03:15 PM|19/12/2024    50 lượt xem

  

Gói cước R3 của VinaPhone là lựa chọn lý tưởng cho những ai cần truy cập Internet khi du lịch hoặc công tác nước ngoài mà không cần đổi số thuê bao. Với 200MB dữ liệu tốc độ cao trong 30 ngày, chỉ với 100.000đ, người dùng có thể kết nối tại 58 quốc gia. Đặc biệt, gói R3 áp dụng cho cả thuê bao trả trước và trả sau đã đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế.

Gói cước R3 VinaPhone: 200MB Data Roaming trên 58 quốc gia

Thông tin chi tiết về gói cước R3 VinaPhone

Tên gói    R3 VinaPhone
Ưu đãi     200MB data tốc độ cao
Cước phí     100.000đ
Hạn sử dụng     30 ngày - Tính từ ngày đăng ký

Thuê bao trả trước đăng ký ngay gói cước R3 để nhận dung lượng 200MB tốc độ cao theo các bước sau:
Bước 1: Nạp đủ tiền vào tài khoản 
Bước 2: Bấm vào đây kiểm tra lại ưu đãi gói cước và chọn "ĐĂNG KÝ NGAY".
Bước 3: Nhập số điện thoại cần đăng ký gói cước và bấm "TIẾP TỤC", lúc này hệ thống sẽ trả mã xác thực đăng ký gói cước. Nhập mã xác thực và bấm "TIẾP TỤC" để kết thúc quá trình đặt mua.

Thuê bao trả sau soạn tin theo cú pháp: DK R3 gửi 9123

Đối tượng được tham gia gói cước R3 của VinaPhone

Gói cước R3 được thiết kế dành cho tất cả các thuê bao di động của VinaPhone bao gồm cả thuê bao trả trước và thuê bao trả sau đã đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế (CVQT).
Trong tài khoản chính có đủ 100.000đ, với mức giá này gói cước R3 giúp người dùng thường xuyên cập nhập tin tức, nhắn tin nhanh chóng.
Gói cước R3 rất phù hợp cho những người thường xuyên sử dụng Internet khi đi du lịch hoặc công tác ở nước ngoài, giúp tiết kiệm chi phí và duy trì kết nối liên tục.

>>Xem thêm: Hướng dẫn 3 cách đăng ký chuyển vùng quốc tế với SIM VinaPhone

>>Xem thêm: Chuyển vùng quốc tế VinaPhone có mất phí không?

Các quy định khi dùng ưu đãi của gói R3 VinaPhone

Ưu đãi dung lượng

• Hết dung lượng data dừng truy cập.  
• Bạn được mua nhiều gói Rx, lưu lượng sử dụng của các gói cước được cộng dồn, thời hạn sử dụng được tính theo gói cước cuối cùng đăng ký thành công.
• Trường hợp dùng hết lưu lượng ưu đãi của gói cước hoặc hết thời hạn sử dụng gói, hệ thống tổng đài mạng VinaPhone tự động khóa dịch vụ Data Roaming. Bạn chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại & SMS theo giá cước CVQT thông thường, không sử dụng được dịch vụ Data CVQT. Nếu muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Data CVQT với giá cước thông thường, bạn phải hủy gói cước đã đăng ký. Bạn có thể mở lại để tiếp tục sử dụng data bằng cách soạn tin theo cú pháp GIR ON gửi 888 và sử dụng với giá cước roaming M0: 5.000đ/MB.

• Được phép đăng ký lại gói R3 khi hết hạn dùng gói hoặc đã hủy gói. Ưu đãi 200MB data chỉ được dùng trong 30 ngày. Sau 30 ngày nếu data vẫn còn thì cũng sẽ bị hủy, không dùng hết không cộng dồn hoặc ngắt kết nối.

Quy định gia hạn gói cước

• Gói R3 VinaPhone không tự động gia hạn.
• Cách tra cứu dung lượng 4G Vina của gói R3 VinaPhone: Soạn DATA R3 gửi 9123 (Miễn phí).
• Cú pháp hủy gói R3 Vina: Soạn HUY R3 gửi 9123 (Miễn phí).
Gói cước 4G của VinaPhone ưu đãi data khủng thoải mái dung mạng khi ở trong nước

Cách bật DATA ROAMING trên điện thoại

Cấu hình điện thoại Cách thực hiện
Trên iPhone • Bước 1: Truy cập vào ứng dụng Cài đặt = Chọn mục
Mạng di động
• Bước 2: Tùy chọn Dữ liệu di động = Gạt mục Chuyên vùng dữ liệu / Data Roaming sang vị trí bật.
Trên Android • Bước 1: Vào Cài đặt = Chọn mục Thẻ SIM và dữ liệu di động.
• Bước 2: Chọn SIM đang sử dụng mạng di động = Gạt nút Chuyến vùng dữ liệu sang bên phải.

Các quốc gia nằm trong danh sách được sử dụng gói R3 VinaPhone

Gói cước R3 Vina có phạm vi áp dụng rộng rãi, cho phép người dùng sử dụng dịch vụ DATA ROAMING tại nhiều quốc gia khác nhau. Cụ thể, gói cước này hiện có thể sử dụng tại:
• 58 quốc gia cho thuê bao trả sau.
• 37 quốc gia cho thuê bao trả trước.

Quốc gia Mạng/Đối tác Hiển thị trên máy Trả trước Trả sau
ALBANIA (An ba ni) VODAFONE Albania Sh.A VODAFONE AL
 voda AL
 AL-02
 276-02
x x
AUSTRALIA (Úc) Singtel Optus Telstra x x
Telstra Optus/ Optus AU x x
Vodafone TPG VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS; x x
AUSTRIA (Áo) T_mobil Austria GmbH A1 x x
A1 Telekom Austria AG T-Mobile A/Magenta-T- x x
BANGLADESH (Băng la đét) Robi airtel / BGD 07 / 470 07 / WARID BD; BGDAK; MCC MNC: 470 02   x
BELARUS (Bê la rút) MTS BY 02,MTS BY x x
BELGIUM (Bỉ) Orange Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B   x
Proximus B PROXIMUS; BEL PROXIMUS; x x
BRAZIL (Bra xin) TIM Brasil B-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil
 TIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage)
 724 02 or BRA 02 or BRA RN
 724 03 or BRA 03 or BRA SP
 724 04 or BRA 04 or BRA CS
x x
Vivo Brazil VIVO BR   x
BRUNEI (Bru nây) UNN ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11   x
BULGARIA (Bun ga ri) Yettel (trước là Telenor) Telenor BG x x
CAMBODIA (Cam-pu-chia) CamGSM - Cellcard Cellcard x x
Smart Mobile Smart x x
Metfone Metfone x x
CANADA ( Ca na đa) Bell, Canada Bell/ FastRoam x x
Rogers Rogers; 30272; CAN72 x x
TELUS-CAN TELUS x x
Sasktel SaskTel   x
CHINA (Trung Quốc) China Mobile China Mobile   x
China Unicom China Unicom/UNICOM x x
CROATIA (Cro-a-chi-a) A1 (Vipnet) HR VIP; HR 10; 219 10 x x
Telemach BALTCOM; TELE2 x x
Hrvatski Telekom 219 01; HT HR; T-Mobile   x
CZECH REPUBLIC (Cộng hòa Séc) Vodafone Czech Republic T-Mobile CZ; TMO CZ x x
T-Mobile Vodafone CZ x x
DENMARK (Đan Mạch) Nuuday (TDC) TDC Mobil x x
Telenor Telenor DK   x
Telia Mobile Denmark TELIA DK x x
EGYPT (Ai Cập) Etisalat ETISALAT or Etisalat or ETSLT; x x
ESTONIA (E-xtô-ni-a) Elisa RLE, elisa EE   x
Tele2 EE Q GSM, 248 03, TELE2 x x
FINLAND (Phần Lan) Elisa Corporation   x x
Telia Finland Oyj FIN SONERA, Telia x x
FRANCE (Pháp) Bouygues Telecom BOUYGTEL, BOUYGTEL-F, F-BOUYGTEL   x
SFR F SFR; SFR x x
Orange (France Telecom) Orange F x x
GERMANY (Đức) Telekom T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de x x
Vodafone D2 GmbH Vodafone.de
 Vodafone D2
x x
GHANA (Ga na) Vodafone GH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone x x
GREECE ( Hi Lạp) Cosmote COSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE;   x
Vodafone GR VODAFONE
 VODAFONE GR
 PANAFON
x x
HONG KONG (Hồng Kông) China mobile Resources Peoples Telephone Company Limited China Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK”   x
Hutchison (HKGH3) 3 (3G)
 3 (2G)
x x
HUNGARY (Hung-ga-ri) T-Mobile (Magyar Telekom) Telekom HU; T-Mobile H; T HU x x
Vodafone Hungary Maxon: "Vodafone"
 Alcatel: "H.Vodafone"
 Philips: "216-70"
 Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: "vodafone"
 Sony: “Vodafone Hu”
 Benefon Twin: “216 70”
 All new handsets’ network presentation is: vodafone HU
x x
INDIA (Ấn Độ) Bharti Airtel Airtel   x
INDONESIA (In-đô-nê-si-a) PT Indosat INDOSATOOREDOO
 INDOSAT
x x
XL Excelcomido Pratama XL x x
IRELAND (Ai-len) VODAFONE IRELAND Ltd Eircell (Network.)
 vodafone IE
 VODA
x x
Meteor Mobile Communication Ltd Meteor x x
ISRAEL (I-x-ra-en) Partner Communications Company Ltd. Orange, Partner   x
Hot Mobile HOT mobile   x
Pelephone Communications IL Pelephone
 Pelephone
 425 03
x x
ITALY (Ý, I-ta-li-a) Vodafone VODAFONE IT
 OMNITEL
 I OMNI
x x
Telecom Italia Mobile - TIM TIM@Sea; 901 26; NOR 26   x
JAPAN (Nhật) SOFTBANK MOBILE Corp SoftBank   x
NTT DoCoMo DOCOMO/ NTT DOCOMO x x
KOREA (Hàn Quốc) KT Corporation KT/Olleh x x
SK Telecom SK Telecom
 KOR SK Telecom
x x
KUWAIT (Cô-oét) WATANIYA TELECOM Ooredoo, 41903   x
LAOS (Lào) Lao Telecommunication LAO GSM; Lao Telecom; 45701 x x
Star Telecom (former Unitel) UNITEL
 LATMOBILE
 45703
 Unitel
x x
ETL Mobile, Lao ETL, ETL Mobile, ETL Network
 ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702
x x
LATVIA (Lát vi a) Tele2 BALTCOM
 TELE2
x x
Latvijas Mobilais Telefons SIA LMT GSM
 LV LMT GSM
 LV LMT
  x
LIECHTENSTEIN (Lít-ten-xơ-tên; Lích-tên- xtanh) Salt (former ORANGE - Liechtenstein AG) SALT   x
Telecom (former Mobikom) 295 05, FL 1 x x
LITHUANIA (Litva) Tele2 BALTCOM; TELE2 x x
LUXEMBOURG (Lúc-xăm-bua) P&T Luxembourg L 27001
 L P&T
 L LUXGSM
 POST
x x
Orange Orange; VOXmobile, VOX.LU, 27099, L99 x x
MACAU (Ma cao) CTMGSM CTM
 45501
 45504
x x
Hutchison Macau 3 Macau
 3 Macau (2G)
x x
MACEDONIA (Mác xê đô ni a) A1 (former VIP) A1 MK x x
MALAYSIA (Ma-lai-xi-a; Mã Lai) Celcom Axiata Berhad Celcom , MY Celcom, 502 19 x x
DiGi Telecommunications Sdn. Bhd. Digi
 DiGi
 DiGi 1800
x x
MALTA (Man-ta) Vodafone MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA x x
MONGOLIA (Mông Cổ) Unitel - 428 88; - UNITEL ;   x
MONTENEGRO (Môn-tê-nê-grô) Telenor Telenor; 297 01;   x
MOZAMBIQUE (Mô-dăm-bích) Vodacom 64304; Vodacom; VM-MOZ x x
NEPAL (Nê-pan) Ncell Axiata Ncell; 429 02; x x
NETHERLANDS (Hà Lan) Vodafone - Netherlands Vodafone NL x x
T-Mobile Netherlands B.V T-Mobile NL;Ben NL; 204 16;   x
NEW ZEALAND (Niu Di-lân) Vodafone Vodafone NZ x x
Two Degrees 53024
 NZL24
 NZ Comms
 2degrees
x x
NORWAY (Na Uy) TeliaSonera Norge TELE N; N TELE; TELENOR; TELENOR MOBIL; 242 01; N TELENOR x x
Telenor Mobil AS Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02; x x
OMAN ( Ô man) OmanTel Omantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT. x x
PHILIPPINES (Phi-líp-pin) SMART Communication,Inc. Smart Gold x x
Globe Telecom GLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE x x
POLAND ( Ba Lan) T-Mobile T-Mobile Polska   x
PolKomtel, Poland PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601   x
P4 Sp. Z o.o P4, PL-06, Play   x
PORTUGAL (Bồ Đào Nha) MEO altice MEO,26806   x
Vodafone Portugal VODAFONE P x x
QATAR (Ka ta) QTEL, Qatar (Ooredoo) Ooredoo, Qatarnet, 42701 x x
Vodafone Vodafone Qatar,427-2   x
ROMANIA ( Rô ma ni) Telekom Romania (cosmoroom) TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 (Only for the 3G national network extenstion) x x
Vodafone Vodafone RO x x
RUSSIA (Nga) MegaFon - North West Branch MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM x x
Mobile TeleSystems Public Joint Stock Company (MTS) 250 01, RUS 01,MTS, RUS - MTS x x
T2 Mobile LLC (Tele2) Tele2, RUST2, RUS20, 25020 x x
PJSC VimpelCom Beeline, RUS-99, 250-99 x x
SINGAPORE (Xinh ga po) Singtel Mobile Singtel, Singtel-G9   x
StarHub Mobile Pte Ltd SGPSH StarHub x x
SLOVAKIA (X lô va ki a) T-Mobile Slovensko SVKET Telekom, T-Mobile SK x x
Telefonica O2 O2 - SK x x
SLOVENIA (Xlô-vê-nia) Telemach TELEMACH, Tusmobil x x
SOUTH AFRICA (Nam Phi) Vodacom - ZAFVC VodaCom x x
SPAIN (Tây Ban Nha) Vodafone E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES x x
SRILANKA ( Sri lan ka) Dialog Axiata PLC Dialog x x
Mobitel Mobitel, SRI 01, 41301   x
SWEDEN (Thụy Điển) Tele2 BALTCOM; TELE2 SE x x
Telia Mobile AB TELIA
 TELIA S
 TELIA S MOBITEL
 SWEDEN 3G
x x
SWITZERLAND (Thụy Sĩ) Swisscom Swisscom
 Swiss GSM
 SwisscomFL
x x
Salt Mobile Salt x x
TAIWAN (Đài Loan) Chunghwa Telecom LDM Chunghwa x x
Far EasTone telecommunications Co.,Ltd FET, FarEasTone, TWN FET   x
THAILAND (Thái Lan) AWN - Advanced Wireless Network Company Limited AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM x x
True Move H Universal Communication Co., Ltd. TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H x x
TURKEY (Thổ Nhĩ Kì) Vodafone - Telsim VODAFONE TR x x
UAE (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất) DU UAE03,424 03,du; x x
ETISALAT ETISALAT or Etisalat or ETSLT; x x
UKRAINE (U-crai-na) Atelite Life :) (Lifecell) lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:)   x
Kyivstar GSM (Vimpelcom) UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR   x
MTS/Vodafone Vodafone UA, 25501 x x
UNITED KINGDOM (UK, Anh) VodaFone VODAFONE UK x x
T-Mobile (Everything Everywhere) T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30; x x
Telefónica O2 UK Limited O2 UK; Bt Cellnet; Cellnet;   x
UNITED STATES (USA, Mỹ, Hoa Kỳ) AT & T AT&T ; 310410; x x
T-Mobile T-Mobile x x
VATICAN (Va ti căng) Telecom Italia Mobile - TIM TIM   x
Vodafone VODAFONE IT
 OMNITEL
 I OMNI
x x

Một số gói cước DATA ROAMING VinaPhone khác nên đăng ký

TÊN GÓI GIÁ GÓI THỜI HẠN SỬ DỤNG ƯU ĐÃI ĐĂNG KÝ ONLINE CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ
R1 50.000đ 30 Ngày 50MB (Hết dung lượng dừng truy cập)

Đăng ký

Để đăng ký gói cước này, Anh/chị chỉ cần thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Nạp đủ tiền vào tài khoản 
Bước 2: Bấm vào "Đăng ký" theo gói cước đã lựa chọn => Sau khi kiểm tra lại ưu đãi gói cước, chọn "ĐĂNG KÝ NGAY".
Bước 3: Nhập số điện thoại cần đăng ký gói cước và bấm "TIẾP TỤC", lúc này hệ thống sẽ trả mã xác thực đăng ký gói cước. Nhập mã xác thực và bấm "TIẾP TỤC" để kết thúc quá trình đặt mua.
R3 100.000đ 30 Ngày 200MB (Hết dung lượng dừng truy cập) Đăng ký
R7 300.000đ 30 Ngày 800MB (Hết dung lượng dừng truy cập) Đăng ký
R10 500.000đ 30 Ngày 1500MB (Hết dung lượng dừng truy cập) Đăng ký
R15 1.000.000đ 30 Ngày 3200MB (Hết dung lượng dừng truy cập) Đăng ký
R500 500.000đ 30 Ngày 6 GB data (hết dung lượng dừng truy cập). Đăng ký

Gói cước chuyển vùng quốc tế không giới hạn data

Dùng mạng 4G không giới hạn tại nước ngoài thì bạn hãy chọn ngay các gói RU3,RU7 hoặc RU10. Tùy vào nhu cầu dùng trong thời hạn bao lâu để lựa chọn gói phù hợp.

TÊN GÓI GIÁ GÓI THỜI HẠN SỬ DỤNG ƯU ĐÃI ĐĂNG KÝ ONLINE CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ
RU3 499.000đ 3 Ngày Không giới hạn dung lượng data trong chu kỳ sử dụng 3 ngày. Đăng ký Để đăng ký gói cước này, Anh/chị chỉ cần thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Nạp đủ tiền vào tài khoản 
Bước 2: Bấm vào "Đăng ký" theo gói cước đã lựa chọn => Sau khi kiểm tra lại ưu đãi gói cước, chọn "ĐĂNG KÝ NGAY".
Bước 3: Nhập số điện thoại cần đăng ký gói cước và bấm "TIẾP TỤC", lúc này hệ thống sẽ trả mã xác thực đăng ký gói cước. Nhập mã xác thực và bấm "TIẾP TỤC" để kết thúc quá trình đặt mua.
RU7 899.000đ 7 Ngày Không giới hạn dung lượng data trong chu kỳ sử dụng 7 ngày. Đăng ký
RU10 999.000đ 10 Ngày Không giới hạn dung lượng data trong chu kỳ sử dụng trong 10 ngày. Đăng ký

Hãy chủ động đăng ký gói cước R3 của VinaPhone để được vi vu lướt web mỗi khi đi du lịch hoặc công tác ngắn ngày ở nước ngoài bạn nhé! Chúc các bạn đăng ký gói cước thành công và có những trải nghiệm thú vị cùng VinaPhone!

Hỗ trợ