04:55 PM|31/05/2023    7,754 lượt xem

  

Nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng điện thoại để liên lạc khi ra nước ngoài của khách hàng, VinaPhone đã cho ra đời dịch vụ Roaming và các gói cước Roaming VinaPhone tiện lợi. Hãy cùng chúng tôi khám phá về các gói cước Roaming của VinaPhone này trong bài viết dưới đây.

Các gói cước data roaming vinaphone cho mùa du lịch

Khi ra nước ngoài, để thực hiện cuộc gọi qua các ứng dụng như zalo, facebook, check email, lướt internet, tra cứu google map đều cần có data, các gói cước Data Roaming Siêu rẻ của Vinaphone sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí. 

TÊN GÓI ƯU ĐÃI GIÁ GÓI
đã gồm thuế VAT 10%
LINK
R500 6 GB data (hết dung lượng dừng truy cập). 500.000đ/30 ngày Đăng ký
RU3 Không giới hạn dung lượng data trong chu kỳ sử dụng. 499.000đ/3 ngày Đăng ký
RU7 Không giới hạn dung lượng data trong chu kỳ sử dụng. 899.000đ/7 ngày Đăng ký
RU10 Không giới hạn dung lượng data trong chu kỳ sử dụng. 999.000đ/10 ngày Đăng ký

Quy định khi sử dụng gói cước RU3/RU7/RU10 (RUx)

- Gói không tự động gia hạn
- Giá mua gói: Giá gói cước tương ứng cho mỗi lần đăng ký
- Không giới hạn số lần mua gói
- Trường hợp TB đang có gói Rx, R500 và các gói khác không thể đăng ký gói RUx. Muốn sử dụng gói RUx cần hủy các gói đang có hoặc ngược lại. Không được đăng ký đồng thời các gói cước với nhau.
- Khi KH đăng ký gói RUx thành công, giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính của TB trả trước hoặc thể hiện trên thông báo cước hàng tháng của TB trả sau.
- Khi đăng ký gói cước, TB chỉ có thể hưởng ưu đãi của gói cước trong mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói. Khi KH chuyển vùng tới quốc gia ngoài phạm vi cung cấp của gói RUx hoặc chuyển vùng tới Quốc gia thuộc phạm vi cung cấp gói cước nhưng không chọn đúng mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói KH không thể sử dụng được dịch vụ Data mà chỉ có thể sử dụng dịch vụ thoại, SMS nhưng sẽ tính cước theo giá thông thường của dịch vụ CVQT. Để sử dụng Data, KH phải hủy gói cước RUx đang tồn tại.
- Số lần mua gói RUx không tính vào ngưỡng cảnh báo 5 triệu của Data Roaming. Do đó, nếu KH chạm ngưỡng sử dụng Data Roaming 5 triệu mà đang có gói RUx thì vẫn được tiếp tục sử dụng dịch vụ;
- Khi gói cước RUx hết thời hạn sử dụng, TB sẽ bị khoá dịch vụ Data CVQT để kiểm soát chi phí. Dịch vụ Thoại và SMS vẫn sử dụng được bình thường nhưng tính cước theo bảng cước thông thường. Để tiếp tục sử dụng Data roaming, KH có thể tiếp tục đăng ký sử dụng các gói Data Roaming hoặc chuyển sang Data Roaming thông thường bằng cách soạn GIR ON gửi 888.
- Không được đăng ký đồng thời các gói cước RUx với nhau. Muốn đăng ký gói tiếp theo phải hủy ưu đãi hiện tại.
- Thời điểm hiệu lực hoặc hết hiệu lực của gói cước được tính từ thời điểm hệ thống tiếp nhận, thực hiện (đăng ký/hủy đăng ký) thành công và xác nhận cho khách hàng (không tính theo tháng dương lịch đối với thuê bao trả sau và trả trước).
Ví dụ: Thuê bao đăng ký RU3 lúc 8h AM ngày 01/11/2024, thời gian sử dụng của gói cước kết thúc lúc 7:59 AM  ngày 04/11/2024.

Quy định khi sử dụng gói cước R500

- Chỉ sử dụng được gói R500 khi thuê bao đã đăng ký dịch vụ CVQT thành công, sau khi đăng ký thành công R500, dịch vụ Data Roaming thông thường cũng sẽ bị khóa. Nếu khách hàng muốn sử dụng Data Roaming thông thường phải soạn GIR ON gửi 888. Khách hàng đang sử dụng R500 được đăng ký lại gói R500 và cộng dồn lưu lượng, thời hạn phụ thuộc vào lưu lượng gói R500 và tính theo gói cước cuối cùng KH đăng ký thành công,

- Trường hợp KH đang có gói Rx thì phải hủy gói Rx mới đăng ký được gói R500. Toàn bộ ưu đãi còn lại của gói Rx sẽ bị xóa, không được cộng dồn khi chuyển sang gói R500. Ngược lại, nếu thuê bao đang sử dụng R500 đăng ký thêm các gói Rx khác, lưu lượng còn lại của gói R500 không được bảo lưu.

Phạm vi áp dụng gói RUx: RU3/RU7/RU10

Quốc gia Mạng/Đối tác Hiển thị trên máy Trả trước Trả sau
ALBANIA (An ba ni) VODAFONE Albania Sh.A VODAFONE AL
 voda AL
 AL-02
 276-02
x x
AUSTRALIA (Úc) Telstra Telstra x x
Singtel Optus Optus/ Optus AU x x
Vodafone TPG VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS; x x
AUSTRIA (Áo) A1 Telekom Austria AG A1 x x
T_mobil Austria GmbH T-Mobile A/Magenta-T- x x
BELARUS (Bê la rút) JLLC Mobile TeleSystems BY 02,MTS BY x x
BELGIUM (Bỉ) Orange Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B   x
Proximus B PROXIMUS; BEL PROXIMUS; x x
BRAZIL (Bra xin) TIM Brasil B-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil
 TIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage)
 724 02 or BRA 02 or BRA RN
 724 03 or BRA 03 or BRA SP
 724 04 or BRA 04 or BRA CS
x x
Vivo Brazil VIVO BR   x
BRUNEI (Bru nây) UNN ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11   x
BULGARIA (Bun ga ri) A1 A1 BG; 284 01   x
Yettel Telenor BG x x
CAMBODIA (Cam-pu-chia) CamGSM - Cellcard Cellcard x x
Smart Mobile Smart x x
Metfone Metfone x x
CANADA ( Ca na đa) Bell Mobility Inc. Bell/ FastRoam x x
Rogers Rogers; 30272; CAN72 x x
TELUS-CAN TELUS x x
Sasktel SaskTel   x
CHINA (Trung Quốc) China Mobile China Mobile   x
China Unicom China Unicom/UNICOM x x
CROATIA (Cro-a-chi-a) A1 Hrvatska d.o.o HR VIP; HR 10; 219 10 x x
Telemach BALTCOM; TELE2 x x
Hrvatski Telekom 219 01; HT HR; T-Mobile   x
CZECH REPUBLIC (Cộng hòa Séc) Vodafone Czech Republic T-Mobile CZ; TMO CZ x x
T-Mobile Vodafone CZ x x
DENMARK (Đan Mạch) Nuuday (TDC) TDC Mobil x x
Telenor Telenor DK   x
Telia Mobile Denmark TELIA DK x x
EGYPT (Ai Cập) Etisalat ETISALAT or Etisalat or ETSLT; x x
ESTONIA (E-xtô-ni-a) Elisa RLE, elisa EE   x
Tele3 EE Q GSM, 248 03, TELE3 x x
FINLAND (Phần Lan) Elisa Corporation FI elisa, RLE x x
Telia Finland Oyj FIN SONERA, Telia x x
FRANCE (Pháp) Orange (France Telecom) F SFR; SFR x x
SFR Orange F x x
GERMANY (Đức) Telekom T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de x x
Vodafone D2 GmbH Vodafone.de
 Vodafone D2
x x
GHANA (Ga na) Telecel GH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone x x
GREECE ( Hi Lạp) HELLENIC TELECOMMUNICATIONS ORGANIZATION S.A. (OTE S.A.) C-OTE
GR COSMOTE
  x
Vodafone GR VODAFONE
 VODAFONE GR
 PANAFON
x x
HONG KONG (Hồng Kông) China mobile Resources Peoples Telephone Company Limited China Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK”   x
Hutchison Telecommunications Hong Kong Holdings Limited 3 (3G)
 3 (2G)
x x
HUNGARY (Hung-ga-ri) Magyar Telekom Nyrt. Telekom HU; T-Mobile H; T HU x x
Vodafone Hungary Mobile Ltd. Maxon: "Vodafone"
 Alcatel: "H.Vodafone"
 Philips: "216-70"
 Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: "vodafone"
 Sony: “Vodafone Hu”
 Benefon Twin: “216 70”
 All new handsets’ network presentation is: vodafone HU
x x
INDIA (Ấn Độ) Airtel India Airtel   x
INDONESIA (In-đô-nê-si-a) Indosat Ooredoo Hutchison INDOSATOOREDOO
 INDOSAT
x x
PT. XL Axiata Tbk XL
51011
x x
IRELAND (Ai-len) VODAFONE IRELAND Ltd Eircell (Network.)
 vodafone IE
 VODA
x x
Eircom Limited Meteor x x
ISRAEL (I-x-ra-en) Hot Mobile HOT mobile   x
Partner Communications Company Ltd. Orange, Partner   x
Pelephone Communications IL Pelephone
 Pelephone
 425 03
x x
ITALY (Ý, I-ta-li-a) TIM S.p.A TIM@Sea; 901 26; NOR 26   x
Vodafone VODAFONE IT
 OMNITEL
 I OMNI
x x
JAPAN (Nhật) SOFTBANK MOBILE Corp SoftBank   x
NTT DoCoMo DOCOMO/ NTT DOCOMO x x
KOREA (Hàn Quốc) KT Corporation KT/Olleh x x
SK Telecom SK Telecom
 KOR SK Telecom
x x
KUWAIT (Cô-oét) Ooredoo Ooredoo, 41903   x
LAOS (Lào) Lao Telecommunication LAO GSM; Lao Telecom; 45701 x x
Star Telecom (former Unitel) UNITEL
 LATMOBILE
 45703
 Unitel
x x
ETL Mobile, Lao ETL, ETL Mobile, ETL Network
 ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702
x x
LATVIA (Lát vi a) Tele2 BALTCOM
 TELE2
x x
LIECHTENSTEIN (Lít-ten-xơ-tên; Lích-tên- xtanh) Salt  SALT   x
Telecom Liechtenstein AG 295 05, FL 1 x x
LITHUANIA (Litva) Tele2 BALTCOM; TELE2 x x
LUXEMBOURG (Lúc-xăm-bua) Post Luxembourge L 27001
 L P&T
 L LUXGSM
 POST
x x
MACAU (Ma cao) CTMGSM CTM
 45501
 45504
x x
Hutchison Macau 3 Macau
 3 Macau (2G)
x x
MACEDONIA (Mác xê đô ni a) A1  A1 MK x x
MALAYSIA (Ma-lai-xi-a; Mã Lai) Celcom Axiata Berhad Celcom , MY Celcom, 502 19 x x
DiGi Telecommunications Sdn. Bhd. Digi
 DiGi
 DiGi 1800
x x
MALTA (Man-ta) Epic  MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA x x
MONGOLIA (Mông Cổ) Unitel - 428 88; - UNITEL ;   x
MOZAMBIQUE (Mô-dăm-bích) Vodacom 64304; Vodacom; VM-MOZ x x
NEPAL (Nê-pan) Ncell Axiata Ncell; 429 02; x x
NETHERLANDS (Hà Lan) Vodafone - Netherlands Vodafone NL x x
Odido Netherlands B.V. T-Mobile NL;Ben NL; 204 16;   x
NEW ZEALAND (Niu Di-lân) One NZ One, One NZ, Vodafone NZ x x
Two Degrees 53024
 NZL24
 NZ Comms
 2degrees
x x
NORWAY (Na Uy) Telenor Norway TELE N; N TELE; TELENOR; TELENOR MOBIL; 242 01; N TELENOR x x
Telia Norge AS Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02; x x
OMAN ( Ô man) OmanTel Omantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT. x x
PHILIPPINES (Phi-líp-pin) Smart Philippines Smart Gold x x
Globe Telecom GLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE x x
POLAND ( Ba Lan) T-Mobile Poland T-Mobile Polska   x
Plus PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601   x
PLAY P4, PL-06, Play   x
PORTUGAL (Bồ Đào Nha) MEO altice MEO,26806   x
Vodafone Portugal VODAFONE P x x
QATAR (Ka ta) Ooredoo Qatar Ooredoo, Qatarnet, 42701 x x
Vodafone Qatar Q.S.C Vodafone Qatar,427-2   x
ROMANIA ( Rô ma ni) Telekom Romania Mobile Communications S.A TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 (Only for the 3G national network extenstion) x x
Vodafone Vodafone RO x x
RUSSIA (Nga) MegaFon PJSC MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM x x
PJSC Mobile TeleSystems (MTS 250 01, RUS 01,MTS, RUS - MTS x x
LLC T2 Mobile Tele2, RUST2, RUS20, 25020 x x
Beeline Russia Beeline, RUS-99, 250-99 x x
SINGAPORE (Xinh ga po) Singtel Singtel, Singtel-G9   x
StarHub Mobile Pte Ltd StarHub x x
SLOVAKIA (X lô va ki a) Slovak Telekom, a.s. Telekom, T-Mobile SK x x
SLOVENIA (Xlô-vê-nia) Telemach Slovenija d.o.o TELEMACH, Tusmobil x x
SOUTH AFRICA (Nam Phi) Vodacom VodaCom x x
SPAIN (Tây Ban Nha) Telefonica movistar; 214 07; Telefonica; MoviStar   x
Vodafone E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES x x
SRILANKA ( Sri lan ka) Dialog Axiata PLC Dialog x x
SWEDEN (Thụy Điển) Tele2 BALTCOM; TELE2 SE x x
Telia Mobile AB TELIA
 TELIA S
 TELIA S MOBITEL
 SWEDEN 3G
x x
SWITZERLAND (Thụy Sĩ) Swisscom Swisscom
 Swiss GSM
 SwisscomFL
x x
Salt Mobile Salt x x
TAIWAN (Đài Loan) Chunghwa Telecom LDM Chunghwa x x
Far EasTone telecommunications Co.,Ltd FET, FarEasTone, TWN FET   x
Taiwan Mobile TAIWAN MOBILE
 TW MOBILE
 TWN GSM
 PACIFIC
 TWN GSM1800
 TWN 97
 ROC 97
 466 97
 TW 97
 TCC
  x
THAILAND (Thái Lan) AWN AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM x x
True Move H TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H x x
TURKEY (Thổ Nhĩ Kì) Vodafone - Telsim VODAFONE TR x x
UAE (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất) DU UAE03,424 03,du; x x
ETISALAT ETISALAT or Etisalat or ETSLT; x x
UKRAINE (U-crai-na) Atelite Life :) (Lifecell) lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:)   x
Kyivstar GSM (Vimpelcom) UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR   x
PrJSC VF Ukraine Vodafone UA, 25501 x x
UNITED KINGDOM (UK, Anh) VodaFone VODAFONE UK x x
EE T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30; x x
Virgin Media O2 O2 UK; Bt Cellnet; Cellnet;   x
UNITED STATES (USA, Mỹ, Hoa Kỳ) AT & T AT&T ; 310410; x x
T-Mobile T-Mobile x x
VATICAN (Va ti căng) Telecom Italia Mobile - TIM TIM   x
Vodafone VODAFONE IT
 OMNITEL
 I OMNI
x x

Phạm vi áp dụng: R500

STT Quốc gia Mạng Tên mạng hiển thị trên thiết bị di động Trả trước Trả sau
1 Australia (Úc) Telstra Telstra x x
2 Australia (Úc) Optus Optus/ Optus AU x x
3 Austria (Áo) T-Mobile EU T-Mobile A/Magenta-T- x x
4 Bangladesh Robi AKTEL   x
470 02
ROBI
BGD AKTEL
BGD ROBI
5 Belarus (Bê-la-rút) MTS BY 02,MTS BY x x
6 Belgium (Bỉ) Belgacom PROXIMUS x x
7 Brunei  UNN ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11   x
8 Bulgaria (Bun-ga-ri) Telenor Telenor BG   x
9 Cambodia (Cam-pu-chia) Cellcard Cellcard x x
10 Cambodia (Cam-pu-chia) Smart Smart x x
11 Cambodia (Cam-pu-chia) Metfone Metfone x x
12 Canada (Ca-na-đa) Rogers Rogers x x
13 Canada (Ca-na-đa) Bell Bell/ FastRoam x x
14 Canada (Ca-na-đa) Telus TELUS x x
15 Canada (Ca-na-đa) SaskTel SaskTel   x
16 China (Trung Quốc) China Mobile China Mobile   x
17 China (Trung Quốc) China Unicom China Unicom/ UNICOM/ CHN CUGSM x x
18 Croatia (C'roát-chi-a) T-Mobile EU  Croatia (Croatian Telecom) HT HR/ T-Mobile/21901   x
19 Croatia (C'roát-chi-a) Tele 2 HR TELE2/ HR 21902   x
20 Czech (Cộng hòa Séc) T-Mobile EU  Czech T-Mobile CZ/TMO CZ   x
21 Czech (Cộng hòa Séc) Vodafone Czech Vodafone CZ x x
22 Denmark (Đan Mạch) Telia Telia   x
23 Denmark (Đan Mạch) Telenor Telenor BG   x
24 Denmark (Đan Mạch) Nuuday  TDC x x
25 Estonia (E-xtô-ni-a) Elisa elisa EE; RLE   x
26 Finland (Phần Lan) Elisa elisa EE; RLE x x
27 Finland (Phần Lan) Telia Telia   x
28 France (Pháp) Bouygues Bouygues   x
29 France (Pháp) SFR F SFR/ SFR x x
30 France (Pháp) Orange Orange x x
31 Germany (Đức) T-Mobile EU  Germany D1/T-D1/D1-Telekom/T-Mobile D/telekom.de x x
32 Germany (Đức) Vodafone Germany Vodafone.de x x
33 Greece (Hi Lạp) Vodafone Greece vodafone GR x x
34 Greece (Hi Lạp) T-Mobile EU  Greece( cosmote) COSMOTE   x
35 Hong Kong (Hồng kông) Hutchison Hong Kong Hutchison Hong Kong (3) x x
36 Hong Kong (Hồng kông) China Mobile Hong Kong China Mobile HK   x
37 Hungary (Hung-ga-ri) Vodafone Hungary vodafone HU x x
38 Hungary (Hung-ga-ri) Magyar Telekom Telekom HU; T-Mobile H; T HU x x
39 India (Ấn Độ) Bharti Airtel   x
40 Indonesia (In-đô-nê-xi-a) Indosat INDOSAT x x
41 Indonesia (In-đô-nê-xi-a) XL XL x x
42 Isarael (I-xra-en) Pelephone Pelephone/ IL Pelephone x x
43 Isarael (I-xra-en) Partner Partner   x
44 Isarael (I-xra-en) Hot Mobile HOT mobile   x
45 Italy (Ý) Vodafone Italy VODAFONE IT x x
46 Italy (Ý) Telecom Italia TIM@Sea; 901 26; NOR 26   x
47 Japan (Nhật Bản) NTT Docomo DOCOMO/ NTT DOCOMO x x
48 Korea (Hàn Quốc) KT KT (Olleh) x x
49 Korea (Hàn Quốc) Sk Telecom SK Telecom x x
50 Kuwait (Cô-oét) Ooredoo Ooredoo   x
51 Laos (Lào) Laos Telecommunication LAO GSM, Lao Telecom x x
52 Laos (Lào) Unitel UNITEL; LATMOBILE; 45703; Unitel x x
53 Laos (Lào) ETL ETL, ETL Mobile, ETL Network; ETL Mobile Network;  ETLMNW;  45702 x x
54 Latvia (Lát-vi-a) Tele2 Group BALTCOM; TELE2 x x
55 Latvia (Lát-vi-a) Latvijas Mobilais Telefons LMT;  LV LMT; LV LMT GSM   x
56 Lithuania (Lít-va) Tele2 Group TELE2 x x
57 Luxembourg (Lúc-xăm-bua) EPT  Luxembourg L P&T, POST x x
58 Luxembourg (Lúc-xăm-bua) Orange Orange x x
59 Macau (Ma-cao) Hutchison Macau 3 Macau  x x
60 Macau (Ma-cao) CTM Macau CTM   x
61 Malaysia (Ma-lai-xi-a) Celcom Celcom  x x
62 Malaysia (Ma-lai-xi-a) Digi Digi x x
63 Malta (Man-ta) Vodafone vodafone MT x x
64 Myanmar (Mi-an-ma) MPT MPT x x
65 Myanmar (Mi-an-ma) Ooredoo Ooredoo x x
66 Myanmar (Mi-an-ma) Mytel MYTEL x x
67 Netherland (Hà Lan) Vodafone Netherland Vodafone NL x x
68 Netherland (Hà Lan) T-Mobile EU  Netherland T-Mobile NL, Ben NL   x
69 New Zealand (Niu Di-lân) Vodafone New Zealand vodafone NZ x x
70 Norway (Na Uy) Telenor  Norway Telenor x x
71 Norway (Na Uy) Telia Telia   x
72 Philippines (Phi-lip-pin) Smart Smart x x
73 Poland (Ba Lan) Polkomtel Plus   x
74 Portugal (Bồ Đào Nha) Vodafone Portugal VODAFONE P x x
75 Portugal (Bồ Đào Nha) Meo P MEO   x
76 Quatar (Ca-ta) Vodafone Quatar Vodafone Qatar   x
77 Quatar (Ca-ta) Ooredoo Ooredoo x x
78 Romania (Ru-ma-ni) T-Mobile EU  Romania TELEKOM.RO x x
79 Romania (Ru-ma-ni) Vodafone Romania Vodafone RO x x
80 Russia (Nga) Vimpelcom Beeline; RUS-99 x x
81 Russia (Nga) MTS BY 02,MTS BY x x
82 Russia (Nga) Megafone MegaFon/NWGSM x x
83 Singapore (Sing-ga-po) Singtel Singtel   x
84 Singapore (Sing-ga-po) StarHub StarHub x x
85 Slovakia (Xlô-va-ki-a) T-Mobile EU  Slovakia (SloVak Telekom ) Telekom/T-Mobile SK   x
86 Slovenia Telemach TELEMACH; Tusmobil x x
87 South Africa (Nam Phi) Vodafone South Africa  VodaCom-SA x x
88 Spain (Tây Ban Nha) Telefonica  Spain movistar; 214 07; Telefonica; MoviStar   x
89 Spain (Tây Ban Nha) Vodafone Spain VODAFONE ES x x
90 Sweden (Thụy Điển) Telia Telia   x
91 Sweden (Thụy Điển) Tele2 TELE2 SE x x
92 Switzerland (Thụy Sĩ) Salt Salt x x
93 Switzerland (Thụy Sĩ) Swisscom Swisscom x x
Swiss GSM
SwisscomFL
94 Taiwan (Đài Loan) Far Eastone FET, FarEasTone   x
95 Taiwan (Đài Loan) Chunghwa Chunghwa x x
96 Thailand (Thái Lan) AIS AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM x x
97 Thailand (Thái Lan) TRUE H TRUE-H  x x
98 Thailand (Thái Lan) Dtac dtac TriNet; DTAC; dtac; 52005 x x
99 Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ) Vodafone Turkey Vodafone Türkiye x x
100 UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) Etisalat Etisalat/ETISALAT/ETSLT x x
101 UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) DU du; UAE03; 42403 x x
102 UK (Anh) Vodafone UK vodafone UK x x
103 UK (Anh) Everything Everywhere (EE) - Tmobile UK EE; T-Mobile; T-Mobile UK; TMO UK; one2one; 234 30 x x
104 Ukraine (U-crai-na) Vimpelcom Beeline; RUS-99   x
105 Ukraine (U-crai-na) Lifecell •  life:) 2G   x
•  life:) 3G
•  lifecell 4G
106 Ukraine (U-crai-na) Vodafone Vodafone UA; 25501 x x
107 USA (Mỹ) AT&T AT&T  x x
108 USA (Mỹ) T-Mobile T-Mobile x x

>>Xem thêm: Hướng dẫn 3 cách đăng ký chuyển vùng quốc tế với SIM VinaPhone<<

>>Cách đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế cho thuê bao Vinaphone khi đang ở nước ngoài<<

Một số lưu ý khi sử dụng dịch vụ Roaming VinaPhone

Khi dùng các gói cước chuyển vùng quốc tế của VinaPhone bạn cần lưu ý những điều cơ bản sau:
Đầu tiên, cần đăng ký dịch vụ CVQT bằng cách soạn tin theo cú pháp “DK CVQT” gửi 9123
Các gói cước data Roaming của VinaPhone không giới hạn thời gian sử dụng, khi bạn hủy gói thì cũng đồng nghĩa với việc bạn hủy dung lượng data hiện đang có và dùng.
Gói cước Rx 500 không quy định thời hạn sử dụng, khi hết dung lượng (gói thuê bao ở nước ngoài) thì gói cước hết hiệu lực.
Đối với thuê bao trả trước, data bị khóa mặc định, dùng được dịch vụ thoại và nhắn tin. Khi có nhu cầu sử dụng data, thuê bao phải đăng ký gói RUx hoặc R500 và chỉ được sử dụng trong phạm vi các hướng/ mạng mà gói RUx quy định. Với thuê bao trả sau, đăng ký thành công R500, dịch vụ Data Roaming thông thường bị khóa, muốn sử dụng Data Roaming cần soạn tin GIR ON gửi 888.

- 30 ngày sử dụng tính từ khi đăng ký gói cước thành công.
- 1 ngày = 24h tính từ khi đăng ký thành công gói (Tài khoản chính = 0 vẫn được sử dụng gói Rx cho đến khi hết lưu lượng/thời hạn của gói)
- Khi không có nhu cầu sử dụng tiếp, bạn soạn tin theo cú pháp: HUY Tên gói gửi 9123

Các gói cước Roaming VinaPhone được cung cấp phù hợp với nhiều nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau của khách hàng. Chính bởi lẽ đó, dù là bất cứ ai, khi đi du lịch hoặc công tác đều tìm chọn được gói data tiện ích, thiết thực và cần thiết cho mình. Thông tin thêm xin vui lòng gọi 18001091 nếu bạn đang ở trong nước hoặc +84.91.248.1111 nếu bạn đang ở nước ngoài.
 

Hỗ trợ