Smart tivi có những đặc điểm cơ bản sau:
- Kết nối mạng được (bao gồm cả mạng dây và mạng wifi).
- Tivi sẽ chạy trên nền tảng một hệ điều hành nào đó, có RAM xử lý, có bộ nhớ và có giao diện thông minh.
Tivi có ứng dụng. Ngoài các ứng dụng phổ biến như Zing TV, YouTube, Trình duyệt web, FPT Play... thì sẽ có một kho ứng dụng đủ các thể loại (tuỳ tivi có thể hàng chục đến hàng trăm ứng dụng Việt Nam và nước ngoài.)
- Các tính năng thông minh như: điều khiển tivi bằng điện thoại, chiếu màn hình điện thoại lên tivi không cần dây cáp. Ngoài ra còn có thể có tìm kiếm bằng giọng nói, nhận diện khuôn mặt, điều khiển bằng giọng nói, điều khiển bằng cử chỉ.
- Nhiều model Smart tivi có thể dùng được remote thông minh: có micro để tìm bằng giọng nói, có con lăn như chuột máy tính....
- Có thể hỗ trợ dùng được chuột, bàn phím, có thể kết nối tay cầm chơi game.
>>Xem thêm: Danh sách Smart Tivi tương thích với App MyTV
>>Xem thêm: Hướng dẫn cài đặt App MyTV B2C trên Smart TV hệ điều hành Android
Internet tivi là gì?
Điểm chung của Internet tivi và Smart tivi, đó là Internet tivi cũng là một chiếc tivi kết nối mạng được. Tuy nhiên về ứng dụng, tính năng thông minh và khả năng đáp ứng nhu cầu giải trí sẽ kém hơn Smart tivi. Đồng thời khi thao tác trên tivi cũng sẽ chậm và kém mượt hơn Smart tivi do cấu hình, bộ nhớ yếu hơn.
Có thể chia Internet tivi thành 2 loại:
- Internet tivi cơ bản: là loại tivi kết nối mạng chỉ có sẵn một vài ứng dụng như YouTube, duyệt web, Zing... và bạn chỉ có thể dùng trong số đó, không tải thêm được.
- Internet tivi có hệ điều hành: là loại Internet tivi khá phổ biến hiện nay. Tivi cũng có một hệ điều hành, có giao diện và kho ứng dụng tương tự Smart tivi xong tính năng sẽ ít hơn và kém thông minh hơn.
So sánh Smart tivi và Internet tivi
Tiêu chí so sánh | Smart tivi | Internet tivi |
Kết nối mạng | Được | Được |
Hệ điều hành và giao diện thông minh | Chắc chắn có. Có thể là do hãng tự viết, hoặc là hãng mua từ bên thứ 3. | Chỉ một số có, loại Internet tivi cơ bản thì sẽ không có. |
Bộ nhớ, RAM | Có. RAM tivi phổ biến hiện nay thường là 1 G, 2 G… Dung lượng bộ nhớ phổ biến là 4G, 8G, 16G. | Loại Internet tivi có hệ điều hành thì sẽ có, nhưng thường RAM thấp và bộ nhớ ít hơn so với Smart tivi. |
Tải ứng dụng | Được. Tivi có thể có hàng chục đến hàng trăm ứng dụng. | Loại Internet tivi cơ bản không tải được. |
Loại Intenet tivi có hệ điều hành thì có thể tải, nhưng số lượng ứng dụng sẽ không nhiều bằng Smart tivi. | ||
Tốc độ xử lý | Nhanh và mượt hơn so với Internet tivi. | Chậm hơn Smart tivi. Nếu tải nhiều ứng dụng có thể dẫn đến tràn bộ nhớ, đơ máy. |
Tính năng thông minh | Chiếu màn hình điện thoại lên tivi. | Loại Internet tivi cơ bản sẽ không có. |
Chia sẻ nhạc, video, hình lên tivi. | Loại Internet tivi có hệ điều hành có thể có chia sẻ hình ảnh, điều khiển bằng điện thoại hoặc chiếu màn hình điện thoại lên tivi nhưng khả năng hỗ trợ không cao bằng Smart tivi. | |
Điều khiển tivi bằng điện thoại. | ||
Có thể có tìm kiếm bằng giọng nói, nhận diện khuôn mặt, điều khiển bằng giọng nói, điều khiển bằng cử chỉ | ||
Kết nối chuột, bàn phím, tay cầm chơi game | Được | Loại Internet tivi cơ bản không được. |
Loại Internet tivi có hệ điều hành có thể có trường hợp dùng được chuột bàn phím nhưng khả năng hỗ trợ kém. |