Bảng giá Internet cơ bản dành cho cá nhân và hộ gia đình
Các gói cước mới của VNPT được chia thành 4 tùy chọn tốc độ chính: 200Mbps, 300Mbps, 500Mbps và 1Gbps. Đặc biệt, từ gói 300Mbps trở lên, khách hàng sẽ được trang bị thêm hệ thống Wifi Mesh giúp tối ưu hóa tín hiệu, đảm bảo kết nối mượt mà cho mọi không gian sống và hỗ trợ số lượng lớn thiết bị kết nối cùng lúc.
Gói cước | Thành phần gói cước | Nội thành | Ngoại thành | ||||
1 tháng | 6 tháng | 12/13 tháng | 1 tháng | 6 tháng | 12/13 tháng | ||
HOME 1 | Đường truyền Internet 200Mbps | KHÔNG BÁN | 165.000 | 990.000 | 1.980.000 | ||
HOME 2T | Đường truyền Internet 300 Mbps | 220.000 | 1.320.000 | 2.640.000 | 180.000 | 1.080.000 | 2.160.000 |
HOME 2 | Đường truyền Internet 300 Mbps 01 Wifi Mesh 5 |
250.000 | 1.500.000 | 3.000.000 | 210.000 | 1.260.000 | 2.520.000 |
HOME 3 | Đường truyền Internet 500 Mbps 01 Wifi Mesh 5 |
300.000 | 1.800.000 | 3.600.000 | 265.000 | 1.590.000 | 3.180.000 |
HOME 4 | Đường truyền Internet lên đến 1Gbps 01 Wifi Mesh 6 |
335.000 | 2.010.000 | 4.020.000 | 285.000 | 1.710.000 | 3.420.000 |
➤ Giá đã bao gồm 10% thuế VAT. ➤ Cước lắp đặt: 300.000đ/thuê bao (đã bao gồm VAT) ➤ Khuyến mại áp dụng cho các thuê bao lắp đặt mới từ ngày 01/01/2025. Không áp dụng tại một số tòa nhà có chính sách giá riêng. |
Tham khảo thêm chương trình khuyến mại mới nhất
Bảng giá Internet VNPT dành cho cá nhân, sinh viên, hộ gia đình có kèm camera
VNPT mang đến giải pháp toàn diện cho ngôi nhà thông minh với các gói cước Internet kèm camera an ninh. Kết hợp giữa tốc độ Internet vượt trội và hệ thống camera AI hiện đại, các gói cước này không chỉ đáp ứng nhu cầu kết nối mà còn đảm bảo an toàn tuyệt đối cho gia đình và tài sản của bạn.
Với độ phân giải cao, khả năng quan sát 24/7 và tích hợp công nghệ nhận diện thông minh, camera an ninh từ VNPT giúp bạn dễ dàng giám sát từ xa qua ứng dụng trên điện thoại. Bên cạnh đó, dịch vụ Internet tốc độ cao giúp tối ưu hóa khả năng truyền tải dữ liệu camera, đảm bảo hình ảnh rõ nét và ổn định mọi lúc, mọi nơi.
Gói cước | Thành phần gói cước | Nội thành | Ngoại thành | ||||
1 tháng | 6 tháng | 12/13 tháng | 1 tháng | 6 tháng | 12/13 tháng | ||
HOME CAM 1 | Đường truyền Internet 200Mbps 01 Indooor Camera Cloud 7 ngày |
KHÔNG BÁN | 205.000 | 1.230.000 | 2.460.000 | ||
HOME CAM 2 | Đường truyền Internet 300Mbps 01 Wifi Mesh 5 01 Indooor Camera Cloud 7 ngày |
290.000 | 1.740.000 | 3.480.000 | 250.000 | 1.500.000 | 3.000.000 |
HOME CAM 3 | Đường truyền Internet 500Mbps 01 Wifi Mesh 5 01 Indooor Camera Cloud 7 ngày |
340.000 | 2.040.000 | 4.080.000 | 305.000 | 1.830.000 | 3.660.000 |
HOME CAM 4 | Đường truyền Internet lên đến 1Gbps 01 Wifi Mesh 6 01 Indooor Camera Cloud 7 ngày |
375.000 | 2.250.000 | 4.500.000 | 325.000 | 1.950.000 | 3.900.000 |
➤ Giá đã bao gồm 10% thuế VAT. ➤ Cước lắp đặt: 300.000đ/thuê bao (đã bao gồm VAT) ➤ Khuyến mại áp dụng cho các thuê bao lắp đặt mới từ ngày 01/01/2025. Không áp dụng tại một số tòa nhà có chính sách giá riêng. |
Bảng giá Internet + truyền hình VNPT dành cho cá nhân, sinh viên, hộ gia đình
Từ ngày 1/1/2025, VNPT chính thức ra mắt các gói cước Internet kèm truyền hình mới, mang đến giải pháp kết nối và giải trí toàn diện cho cá nhân, sinh viên và hộ gia đình. Với tốc độ Internet khởi điểm từ 200Mbps cùng hơn 180 kênh truyền hình đặc sắc, các gói cước này đáp ứng nhu cầu học tập, làm việc và giải trí cho mọi thành viên.
Gói cước | Thành phần gói cước | Nội thành | Ngoại thành | ||||
1 tháng | 6 tháng | 12/13 tháng | 1 tháng | 6 tháng | 12/13 tháng | ||
HOME TV1 | Đường truyền Internet 200Mbps MyTV NC Plus APP |
KHÔNG BÁN | 195.000 | 1.170.000 | 2.340.000 | ||
HOMETV 2T | Đường truyền Internet 300Mbps MyTV NC Plus APP |
250.000 | 1.500.000 | 3.000.000 | 210.000 | 1.260.000 | 2.520.000 |
HOMETV 2 | Đường truyền Internet 300Mbps 01 Wifi Mesh 5 MyTV NC Plus APP |
265.000 | 1.590.000 | 3.180.000 | 235.000 | 1.410.000 | 2.820.000 |
HOMETV 3 | Đường truyền Internet 500Mbps 01 Wifi Mesh 5 MyTV NC Plus APP |
330.000 | 1.980.000 | 3.960.000 | 295.000 | 1.770.000 | 3.540.000 |
HOMETV 4 | Đường truyền Internet lên đến 1Gbps 01 Wifi Mesh 6 MyTV NC Plus APP |
365.000 | 2.190.000 | 4.380.000 | 315.000 | 1.890.000 | 3.780.000 |
Bảng giá combo Internet VNPT kèm ưu đãi di động dành cho cá nhân, sinh viên, hộ gia đình
Các gói cước combo dưới đây không chỉ đảm bảo kết nối mượt mà cho học tập, làm việc và giải trí, mà còn tặng kèm 60-90GB data 4G/5G mỗi tháng và hàng trăm phút gọi nội mạng miễn phí, giúp tối ưu hóa chi phí mà vẫn đáp ứng đầy đủ nhu cầu học trực tuyến và giải trí.
GÓI CƯỚC | HOME SÀNH 2 | HOME SÀNH 4 | HOME ĐỈNH 2 | HOME ĐỈNH 3 |
Giá gói 1 tháng (VNĐ-có VAT) | 239,000 | 329,000 | 339,000 | 469,000 |
Giá gói 6 tháng (VNĐ-có VAT) | 1,434,000 | 1,974,000 | 2,034,000 | 2,814,000 |
Giá gói 13 tháng (VNĐ-có VAT) | 2,868,000 | 3,948,000 | 4,068,000 | 5,628,000 |
FiberVNN | 300 Mbps | 500 Mbps | Lên đến 1Gbps | Lên đến 1Gbps |
Mesh | X | 01 Mesh 5 | 01 Mesh 5 | 01 Mesh 6 |
Truyền hình MyTV (App) | X | X | MyTV nâng cao Plus | MyTV nâng cao Plus |
+ K+ | ||||
Thoại nhóm | Thoại nội nhóm giữa các thuê bao di động thành viên | |||
Ưu đãi cho chủ nhóm | ||||
Data di động của chủ nhóm | 3GB/ngày | 3GB/ngày | 2 GB/ ngày | 2 GB/ ngày |
Thoại nội mạng của chủ nhóm | 1500 phút | 1500 phút | 1.000 phút | 1.000 phút |
Thoại ngoại mạng chủ nhóm | 89 phút | 89 phút | 50 phút | 50 phút |
Sử dụng DV GTGT cho chủ nhóm (*) | Không trừ cước Data truy cập ứng dụng Zalo. Youtube; Tiktok. MyTV | X | ||
Số lượng thành viên (bao gồm cả chủ nhóm) | Tối đa 6 thành viên | Tối đa 4 thành viên |
Bài viết đã cung cấp thông tin chi tiết về 18 gói cước Internet VNPT, bạn hãy nhanh chóng chọn cho mình một gói cước phù hợp để tận hưởng trải nghiệm Internet ổn định, tốc độ vượt trội cùng những ưu đãi hấp dẫn nhất năm 2025. Thông tin thêm xin vui lòng liên hệ hotline tư vấn lắp đặt mới tại Hà Nội 085.585.1166 hoặc lưu thông tin tại đây. VNPT – Luôn bên bạn trên mọi hành trình kết nối!