VNPT mang đến cho khách hàng doanh nghiệp các gói cước internet với giải pháp tối ưu, nổi bật nhờ ứng dụng công nghệ cáp quang hiện đại. Tốc độ truyền tải lên tới 1Gbps cùng băng thông đối xứng (tốc độ tải xuống và tải lên bằng nhau), kết hợp miễn phí IP tĩnh, giúp đáp ứng trọn vẹn mọi yêu cầu khắt khe trong kinh doanh của khách hàng.
Dưới đây là một số gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiệp với chương trình khuyến mãi hấp dẫn, áp dụng cho khách hàng đăng ký lắp đặt mới.
Gói cước internet VNPT cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
Những gói cước này phù hợp với doanh nghiệp vừa và nhỏ, có dưới 30 nhân viên, đòi hỏi băng thông cao trong nước và ổn định. Phù hợp để cung cấp kênh tổng cho các dự án camera, IoT hoặc cung cấp dịch vụ cho các khách hàng có nhu cầu sử dụng Internet trong nước là chủ là chủ yếu. Tốc độ truy cập tối đa ngoại mạng quốc tế là tốc độ quốc tế tối đa được cấu hình trên hệ thống.
STT | Tên gói cước | Tốc độ trong nước (Mbps) | Hệ thống fix tốc độ quốc tế tối đa (Mbps) | Tốc độ quốc tế cam kết tối thiểu (Mbps) | Chính sách IP Tĩnh trong gói | Phí ĐNHM 300.000đ | |||||
Cước trọn gói hàng tháng | Giá gói 1 tháng đã có KM | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | ||||||||
1 | FiberXtra1 | 200 | 15 | Không | IP động | 286,000 | 245,143 | 1,716,000 | 3,432,000 | ||
2 | FiberXtra2 | 300 | 20 | Không | 01 Wan tĩnh | 550,000 | 471,429 | 3,300,000 | 6,600,000 | ||
3 | FiberXtra3 | 500 | 24 | Không | 01 Wan tĩnh | 1,760,000 | 1,508,571 | 10,560,000 | 21,120,000 | ||
4 | FiberXtra4 | 800 | 30 | Không | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 5,500,000 | 4,714,286 | 33,000,000 | 66,000,000 | ||
5 | FiberXtra5 | 1000 | 35 | Không | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 8,800,000 | 7,542,857 | 52,800,000 | 105,600,000 | ||
6 | FiberXtra6 | 2000 | 50 | Không | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 16,500,000 | 14,142,857 | 99,000,000 | 198,000,000 |
Để mở rộng vùng phủ sóng khách hàng có thể sử dụng các gói cước FiberWifi1, FiberWifi2, FiberWifi3 có thêm công nghệ mesh wifi hiện đại. Hệ thống wifi mesh của VNPT có lợi thế vượt trội so với các thiết bị phát wifi truyền thống khi tạo ra một mạng lưới wifi liền mạch, đảm bảo tín hiệu ổn định phủ khắp mọi góc phòng, khắc phục các khu vực tín hiệu yếu.
Tên gói | Thành phần gói | Tốc độ nội, ngoại mạng trong nước tối đa |
Tốc độ quốc tế tối thiểu |
Phí ĐNHM 300.000đ | |||
Cước hàng tháng | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | |||||
FiberWifi1 | FiberS1- IP động 02 Wifi Messh 5 |
400 Mbps | 2 Mbps | 473,000 | 2,838,000 | 5,676,000 | |
FiberS1 - IP động 01 Wifi Mesh 6 |
|||||||
FiberWifi2 | FiberS2 - IP động 03 Wifi Mesh 5 |
800 Mbps | 5 Mbps | 748,000 | 4,488,000 | 8,976,000 | |
FiberS2 - IP động 02 Wifi Mesh 6 |
|||||||
FiberWifi3 | FiberS3 - IP dộng 03 Wifi Mesh 5 |
1000 Mbps | 12 Mbps | 902,000 | 5,412,000 | 10,824,000 | |
FiberS3 - IP động 02 Wifi Mesh 6 |
Gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiệp lớn
Các gói cước internet của VNPT được thiết kế đặc biệt dành cho các doanh nghiệp lớn có từ 100 nhân viên trở lên hoặc các doanh nghiệp có nhu cầu truy cập internet quốc tế cao. Gói cước này bao gồm miễn phí địa chỉ IP tĩnh, hỗ trợ truy cập từ xa, kết nối VPN, giám sát Camera, thiết lập Mail Server và Web Server. Ngoài ra, VNPT cung cấp miễn phí thiết bị đầu cuối chuyên biệt và hệ thống cân bằng tải, đảm bảo việc kết nối đồng thời nhiều thiết bị mà vẫn duy trì tốc độ internet ổn định cho doanh nghiệp.
STT | Tên gói cước | Tốc độ trong nước (Mbps) |
Tốc độ quốc tế cam kết tối thiểu (Mbps) | Chính sách IP Tĩnh trong gói | Phí ĐNHM 300.000đ | |||
Cước trọn gói hàng tháng | Giá gói 1 tháng đã có KM | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | |||||
1 | FiberEco1 | 120 | 3 | IP động | 352,000 | 301,714 | 2,112,000 | 4,224,000 |
2 | FiberEco2 | 200 | 4 | IP động | 418,000 | 358,286 | 2,508,000 | 5,016,000 |
3 | FiberEco3 | 250 | 6 | 01 Wan tĩnh | 858,000 | 735,429 | 5,148,000 | 10,296,000 |
4 | FiberEco4 | 300 | 7 | 01 Wan tĩnh | 1,100,000 | 942,857 | 6,600,000 | 13,200,000 |
5 | Fiber4 | 300 | 10 | 01 Wan tĩnh | 2,200,000 | 1,885,714 | 13,200,000 | 26,400,000 |
6 | FiberEco5 | 500 | 12 | 01 Wan tĩnh | 3,520,000 | 3,017,143 | 21,120,000 | 42,240,000 |
7 | Fiber5 | 500 | 18 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 5,500,000 | 4,714,286 | 33,000,000 | 66,000,000 |
8 | Fiber6 | 600 | 32 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 9,900,000 | 8,485,714 | 59,400,000 | 118,800,000 |
9 | FiberVip6 | 600 | 45 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 13,200,000 | 11,314,286 | 79,200,000 | 158,400,000 |
10 | Fiber7 | 800 | 55 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 17,600,000 | 15,085,714 | 105,600,000 | 211,200,000 |
11 | FiberVip7 | 800 | 65 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 22,000,000 | 18,857,143 | 132,000,000 | 264,000,000 |
12 | Fiber8 | 1,000 | 80 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 27,500,000 | 23,571,429 | 165,000,000 | 330,000,000 |
13 | FiberVip8 | 1,000 | 100 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 33,000,000 | 28,285,714 | 198,000,000 | 396,000,000 |
14 | FiberVip9 | 2,000 | 200 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 60,500,000 | 51,857,143 | 363,000,000 | 726,000,000 |
Ưu điểm của gói cước internet VNPT cho doanh nghiệp
Dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm: VNPT luôn chú trọng việc hỗ trợ khách hàng kịp thời và chuyên nghiệp, qua đầu số 18001166 (nhánh 1), phục vụ 24/7. Chúng tôi cam kết mang đến trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng với chất lượng chăm sóc tận tâm mọi lúc, mọi nơi.
Cam kết băng thông quốc tế ổn định: Các gói internet VNPT dành cho doanh nghiệp đều đảm bảo băng thông quốc tế tối thiểu, duy trì kết nối ổn định và ưu tiên băng thông tốt nhất cho khách hàng.
Khuyến mãi hấp dẫn và thiết bị hiện đại: VNPT tặng thêm 1 tháng sử dụng khi khách hàng thanh toán trước 12 tháng cước. Đồng thời, trang bị thiết bị đầu cuối chuyên dụng giúp duy trì sự ổn định cho số lượng lớn thiết bị truy cập cùng lúc.
Đăng ký lắp đặt internet VNPT cho doanh nghiệp như thế nào?
Để đăng ký lắp đặt Internet VNPT cho doanh nghiệp, khách hàng cần chuẩn bị CCCD của người đại diện và giấy phép đăng ký kinh doanh (ảnh chụp hoặc bản scan). Hợp đồng dịch vụ phải được giám đốc ký và đóng dấu, trường hợp ký thay cần có giấy ủy quyền hợp lệ.
Thời gian triển khai lắp đặt không quá 24 giờ kể từ thời điểm nhân viên kỹ thuật hẹn thi công. VNPT cung cấp nhiều phương thức thanh toán linh hoạt, bao gồm thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo thông tin tài khoản in trên hợp đồng.
Các gói cước Internet VNPT dành cho doanh nghiệp trên đây đang được áp dụng. Nếu quý khách có nhu cầu đăng ký lắp đặt hoặc cần thêm thông tin, vui lòng gọi ngay đến hotline 085.585.1166 hoặc lưu thông tin tại đây để được tư vấn chi tiết .