>>Xem thêm: Hướng dẫn cài đặt ứng dụng My VNPT của VinaPhone<<
>>Xem thêm: Bảng giá các gói cước 4G VinaPhone RẺ NHẤT theo ngày, tháng<<
Cước gọi và nhắn tin của thuê bao VinaPhone trả trước
Cước liên lạc của thuê bao VinaPhone trả trước phụ thuộc vào gói cước hòa mạng, cụ thể:
Cước gọi, sms nội mạng VinaPhone
Đối tượng
|
Gọi nội mạng | Nhắn tin nội mạng |
Thuê bao hòa mạng gói Vinacard | 1.180đ/phút | 290đ/ SMS |
Thuê bao hòa mạng gói VinaXtra | 1.580đ/phút | 200đ/ SMS |
Thuê bao hòa mạng gói Vina690 | 880đ/phút | 99đ/SMS |
Thuê bao Học sinh – Sinh viên | 1.180đ/phút | 99đ/SMS |
Cước gọi, sms ngoại mạng VinaPhone
Đối tượng
|
Gọi liên mạng | Nhắn tin liên mạng |
Thuê bao hòa mạng gói Vinacard | 1.380đ/phút | 350đ/ SMS |
Thuê bao hòa mạng gói VinaXtra | 1.780đ/phút | 250đ/ SMS |
Thuê bao hòa mạng gói Vina690 | 980đ/phút | 250đ/SMS |
Thuê bao Học sinh – Sinh viên | 1.380đ/phút | 250đ/SMS |
Cước gửi tin nhắn quốc tế sim VinaPhone
Tất cả các sim VinaPhone hiện hành đều có cước phí nhắn tin quốc tế là 2.500đ/SMS
Cước phí nhắn tin và gọi của thuê bao VinaPhone trả sau
Không giống thuê bao trả trước, tất cả các thuê bao trả sau của VinaPhone hòa mạng các gói như Alo, Thương gia,.. đều có mức cước gọi, nhắn tin như nhau khi đã dùng hết ưu đãi thoại, sms (nếu có).
Loại cước
|
Mức cước |
Cước gọi nội mạng trong nước | 880đ/phút |
Cước gọi liên mạng trong nước | 980đ/phút |
Cước nhắn tin nội mạng trong nước | 290đ/SMS |
Cước nhắn tin liên mạng trong nước | 350đ/SMS |
Cước nhắn tin quốc tế | 2.500đ/SMS |
Lưu ý: Thuê bao trả sau đang dùng gói cơ bản (không đăng ký các gói khuyến mãi) cũng áp dụng mức cước này.
Qua bảng giá cước gọi và nhắn tin của VinaPhone trên, hi vọng sẽ giúp các bạn có thể chủ động hơn trong việc liên lạc với bạn bè và người thân. Thông tin thêm xin vui lòng liên hệ 18001091 để được giải đáp miễn phí!