03:28 PM|30/10/2018    12,636 lượt xem

  

Hãy nhanh chóng chuyển mạng giữ số sang Vinaphone để tận hưởng những ưu đãi tuyệt vời từ VinaPhone.

Dịch vụ điện thoại cố định của VNPT giúp khách hàng có thể dùng máy điện thoại cố định thực hiện các cuộc gọi nội hạt, gọi liên tỉnh và quốc tế theo phương thức trực tiếp truyền thống IDD, gọi liên tỉnh và quốc tế VoIP, gọi di động và sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng khác.      

Ưu điểm:
* Cách tính cước thấp và hợp lý: Tính cước theo từng giây (từ giây thứ 7) cho các dịch vụ gọi điện thoại đường dài trong nước, quốc tế và gọi di động;
* Chất lượng dịch vụ ổn định, liên lạc tiện lợi;
* Triển khai lắp đặt nhanh
* Chăm sóc và hỗ trợ giải đáp khách hàng 24h/7 ngày;
* Khi sử dụng dịch vụ Điện thoại cố định, Quý khách có sẵn cơ sở hạ tầng để kết hợp lắp đặt các dịch vụ khác của VNPT Hà Nội như ADSL hoặc truyền hình MyTV, vừa tiết kiệm đường dây lắp đặt, vừa đảm bảo chất lượng và mỹ thuật cho gia đình, văn phòng.


Đối tượng sử dụng dịch vụ:
* Cá nhân, hộ gia đình, cửa hàng kinh doanh, các đại lý điện thoại công cộng.
* Các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức.

     
Hướng dẫn sử dụng : 
Để gọi điện thoại nội hạt trong Thành phố Hà Nội, khách hàng chỉ cần quay đủ 8 chữ số đăng ký của thuê bao: XXXXXXXX                

* Muốn gọi điện thoại liên tỉnh khách hàng cần quay số như sau: 0 + AC + SN      
Trong đó:
- Chữ số 0 là mã truy nhập mạng liên tỉnh
- AC (Area code): Mã vùng điện thoại cho các tỉnh, thành phố
- SN (subscribe Number) là số thuê bao cần gọi.

* Muốn gọi trực tiếp đi quốc tế khách hàng bấm phím như sau: 00 + CC + AC + SN      
Trong đó:
- 00 là mã truy nhập gọi đi quốc tế;
- CC (Country Code) là mã nước cần gọi
- AC (Area code) là mã vùng của nước cần gọi
- SN (Subscribe Number) là số máy điện thoại cần gọi. 

    >>Xem thêm: Bảng giá cước gọi quốc tế của VNPT

Giá cước sử dụng dịch vụ

STT Khoản mục Giá cước
(chưa bao gồm thuế VAT)
Phương thức tính cước
 
1 Cước hoà mạng 454.545 đ/ máy/ lần  
2 Cước thuê bao V39 (39.000đ/1 thuê bao) hoặc V59 (59.000đ/1 thuê bao) theo lựa chọn của khách hàng. Hàng tháng
3 Cước liên lạc    
3.1 Cước gọi nội hạt 200 đ/ phút 1 phút + 1 phút
3.2 Cước gọi liên tỉnh
Cước gọi liên tỉnh nội mạng VNPT 800 đ/ phút 6 s + 1 s
Cước gọi liên tỉnh ngoại mạng VNPT 891 đ/ phút 6 s + 1 s
Gọi liên tỉnh tiết kiệm VoIP 171 nội mạng 680 đ/ phút 6 s + 1 s
Gọi liên tỉnh tiết kiệm VoIP 171 ngoại mạng 757.3 đ/ phút 6 s + 1 s
Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền trước Giảm 30% các mức cước trên cho cuộc liên lạc từ 01h tới 05h sáng hàng ngày từ thứ 2 đến chủ nhật.  
Sử dụng NGN 8Kbps (mức cước đã có VAT)  
Gọi nội mạng VNPT 713 đ/ phút 6s+1s
Gọi mạng doanh nghiệp khác 794 đ/ phút 6s+1s
Sử dụng NGN 64Kbps    
Gọi nội mạng VNPT 739 đ/ phút 6s+1s
Gọi mạng doanh nghiệp khác 823 đ/ phút 6s+1s
3.3 Gọi di động trong nước    
Gọi tới mạng VinaPhone 800 đ/ phút 6 s + 1 s
Gọi tới các mạng di động khác 891 đ/ phút

6 s + 1 s

 

Giá cước dịch vụ gia tăng

STT Khoản mục Giá cước
(chưa bao gồm thuế VAT)
Phương thức tính cước
 
1 Hoà mạng sử dụng dịch vụ ngắn ngày 100% cước đấu nối hòa mạng mới  
2 Sang tên chuyển nhượng Không thu phí  
3 Chuyển đổi dịch vụ
Từ thoại sang ISDN 2B+D Không thu phí  
Từ trung kế sang thoại Không thu phí  
4 Khôi phục sau huỷ Hợp đồng (Áp dụng từ ngày 1/8/2011)
Mức 1: Dưới 03 tháng Không thu phí  
Mức 2: 03 tháng đến dưới 06 tháng 50% cước hòa mạng tương ứng  
Mức 3: trên 06 tháng 100% cước hòa mạng tương ứng  
5 Cước thuê bao trong thời gian tạm ngừng (Từ 01/02/2007)
Trường hợp không tròn tháng Cước thuê bao tháng/ 30ngày * N N: Số ngày sử dụng trong tháng
Tạm ngừng toàn bộ (cả chiều đi và chiều đến) Không thu phí  
Khoá chiều gọi đi Thu 50% cước thuê bao  
Khoá chiều gọi đến Thu 100% cước thuê bao  
6 Chuyển dịch thiết bị ĐTCĐ, fax, trung kế analogue (áp dụng từ ngày 01/3/ 2012) 227.273 đ/ 01máy/ 01lần Chưa bao gồm thuế VAT
7 Cước dịch vụ Fax Như cước điện thoại tương ứng  
8 Cước gọi các số đặc biệt
113 Miễn cước  
114  
115  
116  
119  
100117 Cước nội hạt  
100118  
1800 Miễn cước  
9 Cước bảo dưỡng máy nhánh 9.000 đ/ máy  
10 Sao hợp đồng 4.545 đ/ lần  
11 Tạo nhóm thuê bao ( nhóm trượt) (D11)
Nhóm trượt 1 - 10 máy 50.000 đ/ nhóm  
Nhóm trượt 10 - 50 máy 100.000 đ/ nhóm  
Nhóm trượt 50 - 100 máy 150.000 đ/ nhóm  
Nhóm trượt trên 100 máy 200.000 đ/ nhóm  
Tách số máy ra khỏi nhóm trượt D12 20.000 đ/ 1máy  

 

Từ khóa:

Hỗ trợ