Dịch vụ điện thoại cố định của VNPT giúp khách hàng có thể dùng máy điện thoại cố định thực hiện các cuộc gọi nội hạt, gọi liên tỉnh và quốc tế theo phương thức trực tiếp truyền thống IDD, gọi liên tỉnh và quốc tế VoIP, gọi di động và sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng khác.
Ưu điểm:
* Cách tính cước thấp và hợp lý: Tính cước theo từng giây (từ giây thứ 7) cho các dịch vụ gọi điện thoại đường dài trong nước, quốc tế và gọi di động;
* Chất lượng dịch vụ ổn định, liên lạc tiện lợi;
* Triển khai lắp đặt nhanh
* Chăm sóc và hỗ trợ giải đáp khách hàng 24h/7 ngày;
* Khi sử dụng dịch vụ Điện thoại cố định, Quý khách có sẵn cơ sở hạ tầng để kết hợp lắp đặt các dịch vụ khác của VNPT Hà Nội như ADSL hoặc truyền hình MyTV, vừa tiết kiệm đường dây lắp đặt, vừa đảm bảo chất lượng và mỹ thuật cho gia đình, văn phòng.
Đối tượng sử dụng dịch vụ:
* Cá nhân, hộ gia đình, cửa hàng kinh doanh, các đại lý điện thoại công cộng.
* Các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức.
Hướng dẫn sử dụng :
Để gọi điện thoại nội hạt trong Thành phố Hà Nội, khách hàng chỉ cần quay đủ 8 chữ số đăng ký của thuê bao: XXXXXXXX
* Muốn gọi điện thoại liên tỉnh khách hàng cần quay số như sau: 0 + AC + SN
Trong đó:
- Chữ số 0 là mã truy nhập mạng liên tỉnh
- AC (Area code): Mã vùng điện thoại cho các tỉnh, thành phố
- SN (subscribe Number) là số thuê bao cần gọi.
* Muốn gọi trực tiếp đi quốc tế khách hàng bấm phím như sau: 00 + CC + AC + SN
Trong đó:
- 00 là mã truy nhập gọi đi quốc tế;
- CC (Country Code) là mã nước cần gọi
- AC (Area code) là mã vùng của nước cần gọi
- SN (Subscribe Number) là số máy điện thoại cần gọi.
>>Xem thêm: Bảng giá cước gọi quốc tế của VNPT
Giá cước sử dụng dịch vụ
STT | Khoản mục | Giá cước (chưa bao gồm thuế VAT) |
Phương thức tính cước |
1 | Cước hoà mạng | 454.545 đ/ máy/ lần | |
2 | Cước thuê bao | V39 (39.000đ/1 thuê bao) hoặc V59 (59.000đ/1 thuê bao) theo lựa chọn của khách hàng. | Hàng tháng |
3 | Cước liên lạc | ||
3.1 | Cước gọi nội hạt | 200 đ/ phút | 1 phút + 1 phút |
3.2 | Cước gọi liên tỉnh | ||
Cước gọi liên tỉnh nội mạng VNPT | 800 đ/ phút | 6 s + 1 s | |
Cước gọi liên tỉnh ngoại mạng VNPT | 891 đ/ phút | 6 s + 1 s | |
Gọi liên tỉnh tiết kiệm VoIP 171 nội mạng | 680 đ/ phút | 6 s + 1 s | |
Gọi liên tỉnh tiết kiệm VoIP 171 ngoại mạng | 757.3 đ/ phút | 6 s + 1 s | |
Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền trước | Giảm 30% các mức cước trên cho cuộc liên lạc từ 01h tới 05h sáng hàng ngày từ thứ 2 đến chủ nhật. | ||
Sử dụng NGN 8Kbps | (mức cước đã có VAT) | ||
Gọi nội mạng VNPT | 713 đ/ phút | 6s+1s | |
Gọi mạng doanh nghiệp khác | 794 đ/ phút | 6s+1s | |
Sử dụng NGN 64Kbps | |||
Gọi nội mạng VNPT | 739 đ/ phút | 6s+1s | |
Gọi mạng doanh nghiệp khác | 823 đ/ phút | 6s+1s | |
3.3 | Gọi di động trong nước | ||
Gọi tới mạng VinaPhone | 800 đ/ phút | 6 s + 1 s | |
Gọi tới các mạng di động khác | 891 đ/ phút |
6 s + 1 s |
Giá cước dịch vụ gia tăng
STT | Khoản mục | Giá cước (chưa bao gồm thuế VAT) |
Phương thức tính cước |
||
1 | Hoà mạng sử dụng dịch vụ ngắn ngày | 100% cước đấu nối hòa mạng mới | |||
2 | Sang tên chuyển nhượng | Không thu phí | |||
3 | Chuyển đổi dịch vụ | ||||
Từ thoại sang ISDN 2B+D | Không thu phí | ||||
Từ trung kế sang thoại | Không thu phí | ||||
4 | Khôi phục sau huỷ Hợp đồng (Áp dụng từ ngày 1/8/2011) | ||||
Mức 1: Dưới 03 tháng | Không thu phí | ||||
Mức 2: 03 tháng đến dưới 06 tháng | 50% cước hòa mạng tương ứng | ||||
Mức 3: trên 06 tháng | 100% cước hòa mạng tương ứng | ||||
5 | Cước thuê bao trong thời gian tạm ngừng (Từ 01/02/2007) | ||||
Trường hợp không tròn tháng | Cước thuê bao tháng/ 30ngày * N | N: Số ngày sử dụng trong tháng | |||
Tạm ngừng toàn bộ (cả chiều đi và chiều đến) | Không thu phí | ||||
Khoá chiều gọi đi | Thu 50% cước thuê bao | ||||
Khoá chiều gọi đến | Thu 100% cước thuê bao | ||||
6 | Chuyển dịch thiết bị ĐTCĐ, fax, trung kế analogue (áp dụng từ ngày 01/3/ 2012) | 227.273 đ/ 01máy/ 01lần | Chưa bao gồm thuế VAT | ||
7 | Cước dịch vụ Fax | Như cước điện thoại tương ứng | |||
8 | Cước gọi các số đặc biệt | ||||
113 | Miễn cước | ||||
114 | |||||
115 | |||||
116 | |||||
119 | |||||
100117 | Cước nội hạt | ||||
100118 | |||||
1800 | Miễn cước | ||||
9 | Cước bảo dưỡng máy nhánh | 9.000 đ/ máy | |||
10 | Sao hợp đồng | 4.545 đ/ lần | |||
11 | Tạo nhóm thuê bao ( nhóm trượt) (D11) | ||||
Nhóm trượt 1 - 10 máy | 50.000 đ/ nhóm | ||||
Nhóm trượt 10 - 50 máy | 100.000 đ/ nhóm | ||||
Nhóm trượt 50 - 100 máy | 150.000 đ/ nhóm | ||||
Nhóm trượt trên 100 máy | 200.000 đ/ nhóm | ||||
Tách số máy ra khỏi nhóm trượt D12 | 20.000 đ/ 1máy |