Thủ tục hoà mạng trả sau sim VinaPhone cần những gì?
Dành cho khách hàng cá nhân: Khách hàng cần có CMND và sổ hộ khẩu (photo công chứng đều được)
Khách hàng doanh nghiệp: Khách hàng cần có giấy phép đăng ký kinh doanh, CMND người đại diện hoặc giấy uỷ quyền.
Các gói khuyến mãi hoà mạng trả sau Vinaphone năm 2022 dành cho khách hàng cá nhân
1. Gói cước thương gia hoà mạng trả sau ưu đãi 3 trong 1
Gói cước thương gia của Vinaphone là lựa chọn tốt nhất cho những khách hàng có nhu cầu sử dụng mạng nhiều trong tháng, quý khách có thể hoà mạng gói cước trả sau của VinaPhone và lựa chọn đăng ký gói cước trả sau Vina theo bảng sau:
Tên gói | Giá gói | Thoại nội mạng | Thoại ngoại mạng | SMS nội mạng | Data (3G/4G) | Ghi chú |
Thương gia 1 | 350 | Miễn phí | 300 phút | 1.000 SMS | 9 GB/tháng | Miễn phí cước thuê bao dịch vụ MCA, Ringtunes trong 12 tháng |
Thương gia 2 | 500 | Miễn phí | 500 phút | 1.500 SMS | 20 GB/tháng | |
Thương gia 249 | 249 | 1500 phút | 150 phút | _ | 1GB/ngày | _ |
Thương gia 349 | 349 | Miễn phí | 400 phút | _ | 4GB/ngày | _ |
Thương gia 499 | 499 | Miễn phí | 600 phút | _ | 6GB/ngày |
2. Nhóm gói cước trả sau Thương Gia Plus VinaPhone
Tên gói Thương gia Plus | TP649 | TP749 | TP849 | TP999 | TP1500 |
Số phút gọi Vinaphone miễn phí | 3000 phút | 3000 phút | 4000 phút | 4000 phút | 5000 phút |
Số phút gọi cố định VNPT/Gphone miễn phí | 700 phút | 1000 phút | 1000 phút | 1000 phút | 2000 phút |
Số phút gọi ngoại mạng trong nước miễn phí | 300 phút | 400 phút | 500 phút | 600 phút | 700 phút |
Số Data 3G/4G ưu đãi | 1GB/ngày | 2GB/ngày | 3GB/ngày | 4GB/ngày | 5GB/ngày |
Giá cước (đồng/tháng đã bao gồm cước thuê bao tháng) | 698,000 | 798,000 | 898,000 | 1,048,000 | 1,549,000 |
3. Nhóm gói cước trả sau TP Vinaphone
Tên gói | Giá gói (VNĐ/tháng) chưa cước thuê bao | Ưu đãi | ||
Gọi nội mạng | Gọi ngoại mạng | Data 3G/4G/5G | ||
TP299 | 299.000đ | 300 phút | 100 phút | 1,2GB/tháng |
TP349 | 349.000đ | 300 phút | 150 phút | 3GB/tháng |
TP549 | 549.000đ | 300 phút | 250 phút | 5GB/tháng |
TP649 | 649.000đ | 300 phút | 300 phút | 6GB/tháng |
TP749 | 749.000đ | 500 phút | 350 phút | 7GB/tháng |
TP849 | 849.000đ | 500 phút | 400 phút | 10GB/tháng |
TP999 | 999.000đ | 700 phút | 450 phút | 15GB/tháng |
TP1500 | 1.500.000đ | 1000 phút | 500 phút | 25GB/tháng |
Các gói cước trả sau dành cho khách hàng doanh nghiệp Vinaphone năm 2022
Khách hàng là doanh nghiệp khi hòa mạng trả sau Vinaphone được tham gia các gói cước ưu đãi như sau
1. Các gói trả sau Vinaphone miễn phí cước thuê bao tháng Eco Vinaphone
Gói cước | Ưu đãi thoại | Giá gói | Cước thuê bao tháng |
ECO 69 | Miễn phí 1.000 phút nội mạng VinaPhone và cố định VNPT. | 69,000đ | Miễn phí |
ECO 99 | Miễn phí 1.000 phút nội mạng 99 phút gọi liên mạng trong nước |
99,000đ | Miễn phí |
ECO 169 | Miễn phí 1.000 phút nội mạng 169 phút gọi liên mạng trong nước 99 SMS nội mạng |
169,000đ | Miễn phí |
ECO 169 Plus | Miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng 99 phút gọi liên mạng trong nước 4,8GB data |
169,000đ | Miễn phí |
2. Các gói cước VIP VinaPhone cho doanh nghiệp
Gói cước | Giá gói/ tháng (chưa có cước thuê bao) | Gọi miễn phí (Phút) | SMS nội mạng | Data | ||
VinaPhone | Vinaphone, Mobifone, VNPT | Tất cả các mạng | ||||
VIP179 | 179.000đ | _ | _ | 300 | 300 | _ |
VIP289 | 289.000đ | _ | _ | 500 | 500 | _ |
VIP-99 | 99.000đ | 1500 | _ | _ | 300 | 600 MB |
VIP-119 | 119.000đ | 1500 | _ | _ | 300 | 1.2 GB |
VIP-169 | 169.000đ | _ | 1500 | _ | _ | 600 MB |
3. Các gói cước DN mạng VinaPhone
Gói cước | Giá gói/ tháng (chưa cước thuê bao) | Gọi miễn phí (Phút) | sms nội mạng | Data | ||
Vinaphone | Vinaphone, Mobifone, VNPT | Tất cả các mạng | ||||
DN-45 | 45.000đ | 1500 | _ | _ | _ | _ |
DN-145 | 145.000đ | _ | 1500 | _ | _ | _ |
DN101 | 101.000đ | _ | _ | 300 | _ | _ |
DN50 | 50.000đ | 1 | – | – | ||
DN89 | 89.000đ | 2.5 | – | 50 | 50 | 2GB/Ngày |
DN189 | 189.000đ | 5000 | – | 100 | 100 | 4GB/Ngày |
Một số lưu ý khi hòa mạng trả sau Vinaphone
+ Nhiều gói cước giới hạn phút gọi nội mạng, ngoại mạng và có những gói không giới hạn số phút gọi mỗi cuộc nên với những gói cước giới hạn phút gọi hãy lưu ý số phút gọi để hạn chế phát sinh cước phí.
+ Đối với những gói cước ưu đãi gọi thoại đến tất cả các mạng trong nước thì không giới hạn thời lượng cho mỗi cuộc gọi.
+ Đối với ưu đãi data 3G/4G: Dùng hết dung lượng tốc độ cao miễn phí thì khách hàng vẫn được phép truy cập internet tốc độ thường không phát sinh cước.
+ Để hạn chế phát sinh cước phí thì khách hàng kiểm tra thông tin gói cước bằng cách soạn: ALOTS gửi 900 (miễn phí) hoặc xem trên ứng dụng My VNPT.
Nếu sử dụng hết số phút gọi, tin nhắn miễn phí của gói thì hệ thống sẽ tính cước phí theo quy định hiện hành như sau:
880đ/phút đối với gọi nội mạng, 250đ/SMS đối với SMS nội mạng.
980đ/phút đối với gọi nội mạng, 350đ/SMS đối với SMS nội mạng.
Hướng dẫn thủ tục hòa mạng trả sau vinaphone nhanh nhất
Các thủ tục đăng ký hoà mạng Vinaphone trả sau cho doanh nghiệp:
Khách hàng là doanh nghiệp có trụ sở, chi nhánh, văn phòng tại nơi mình đăng ký cần hoàn thiện các giấy tờ sau:
Giấy tờ hoà mạng trả sau Vinaphone cho doanh nghiệp
Một bộ hợp đồng hợp lệ và 01 bản photo giấy phép kinh doanh của Doanh nghiệp.
CMND của người đại diện trên hợp đồng.
Hoặc CMND của người được ủy quyền + Giấy ủy quyền photo.
Đối với doanh nghiệp vận tải muốn sử dụng gói cước 3G Vinaphone để phát wifi thì phải có giấy phép kinh doanh ngành Vận tải, hoặc du lịch.
Các thủ tục đăng ký hoà mạng trả sau Vinaphone cho khách hàng cá nhân:
Thủ tục đăng ký dành cho khách hàng các nhân có nhu cầu hoà mạng mới thuê bao trả sau bao gồm:
+ CMND của người đăng ký tại địa phương cư trú.
+ Thuê bao ở tính khác thì cần có (KT3) photo.
Cước phí hòa mạng gói cước trả sau Vinaphone mới nhất năm 2022
Cước phí phải trả hàng tháng là tổng của cước thuê bao và cước sử dụng.
Ví dụ hoà mạng trước ngày 15: Khách hàng hoà mạng gói DN-145(145.000đ/tháng) vào ngày 12 tháng 1, thì số ngày sử dụng của tháng là 18 ngày và cách tính cước phí của Vinaphone như sau:
Cước thuê bao: (49.000/30)*18 = 29.400đ.
Cước sử dụng: 145.000đ.
Tổng cước: 29.4000đ + 145.000đ = 174.400đ.
Ví dụ trường hợp hoà mạng sau ngày 15: Khách hàng hoà mạng gói DN-145(145.000đ/tháng) vào ngày 20 tháng 1, thì số ngày sử dụng là 10 ngày và cách tính cước phí của Vinaphone như sau:
+ Cước thuê bao: (49.000/30)*10 = 16.333đ.
+ Cước sử dụng: 145.000/2= 72.500đ
+ Tổng cước: 16.333đ + 72.500đ = 88.833đ.
Với những thông tin về cách đăng ký mới khi hoà mạng trả sau Vinaphone mà bài viết đã cung cấp, mong sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về dịch vụ Vinaphone dành cho thuê bao trả sau. Thông tin thêm xin vui lòng liên hệ 18001091 để được giải đáp miễn phí.