Giá cước và tốc độ đường truyền khi lắp mạng VNPT từ ngày 17/05.
Từ ngày 17/05/2021, VNPT nâng cao cao tốc độ đường truyền internet gói Home 1 từ 30Mbps lên 40Mbps, Intermet gói Home 2 từ 50Mbps lên 80Mbps để đáp ứng nhu cầu hỗ trợ nhu cầu học online, livestream, giải trí... trong mùa dịch. Đồng thời với 2 gói cước Home1 và Home2, VNPT giảm giá 9.000 cho mỗi gói cước. Cụ thể như sau:
Đơn vị tính đồng/tháng, đã bao gồm VAT
TT
|
Tên gói cước | Tốc độ | Nội thành | Ngoại thành | ||||
Giá gói 1 tháng | Gói 07 tháng | Gói 15 tháng | Giá gói 1 tháng | Gói 07 tháng | Gói 15 tháng | |||
1 | Home 1 | 40 Mbps | 180,000 | 1,080,000 | 2,160,000 | 165,000 | 990,000 | 1,980,000 |
2 | Home 2 | 80 Mbps | 210,000 | 1,260,000 | 2,520,000 | 180,000 | 1,080,000 | 2,160,000 |
3 | Home Net | 300 Mbps | 800,000 | 4,800,000 | 9,600,000 | 600,000 | 3,600,000 | 7,200,000 |
Ra mắt 4 gói cước mới khi lắp mạng VNPT.
Từ ngày 17/05/2021, VNPT cũng cho ra mắt 3 gói cước Internet tốc độ cao là Home 3 Super, Home 4 Super, Home 5 Super nhằm đáp ứng khách hàng có nhu cầu sử dụng băng thông lớn.
TT
|
Tên gói cước | Tốc độ | Nội thành | Ngoại thành | ||||
Giá gói 1 tháng | Gói 07 tháng | Gói 15 tháng | Giá gói 1 tháng | Gói 07 tháng | Gói 15 tháng | |||
1 | Home 3 Super | 100 Mbps | 230,000 | 1,380,000 | 2,760,000 | 195,000 | 1,170,000 | 2,340,000 |
2 | Home 4 Super | 150 Mbps | 255,000 | 1,530,000 | 3,060,000 | 210,000 | 1,260,000 | 2,520,000 |
3 | Home 5 Super | 200 Mbps | 300,000 | 1,800,000 | 3,600,000 | 260,000 | 1,560,000 | 3,120,000 |
Thủ tục đăng kí lắp đặt mạng VNPT.
- Khách hàng là cá nhân: Photo chứng minh nhân dân (không cần công chứng).
- Khách hàng là công ty: Photo giấy phép kinh doanh, hợp đồng thuê nhà nếu có, con dấu và chữ ký giám đốc.
Tìm hiểu thêm về các dịch vụ của VNPT, khách hàng hãy để lại thông tin tại đây hoặc liên hệ hotline 085.585.1166 - 18001166 để nhận tư vấn hỗ trợ trực tiếp.