Ưu điểm của Internet VNPT
Tính bảo mật cao: Internet VNPT sử dụng mạng cáp quang được kết nối trực tiếp từ nhà mạng đến nơi sử dụng và truyền tín hiệu thông qua ánh sáng. Vì vậy, không thể xảy ra tình trạng đánh cắp được dữ liệu trên cáp, mang đến sự an tâm cho các doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh.
Tốc độ truyền dẫn mạnh mẽ và ổn định: Mạng cáp quang VNPT có điểm ưu việt nhất là tốc độ truyền băng thông lên đến 10Gbps, nhanh hơn gấp 10.000 lần so với cáp đồng, giúp người dùng sử dụng Internet mượt hơn. Tốc độ truyền dẫn tối đa của cáp đồng là 20 Mbps, trong khi cáp quang có tốc độ truyền dẫn tối thiểu là 26 Mbps và tối đa là 10Gbps.
Phạm vi sóng rộng: Với modem wifi mesh được trang bị, sóng wifi của Internet VNPT có thể lan tỏa đến mọi ngóc ngách của ngôi nhà hoặc văn phòng. Khi kết hợp nhiều mesh, phạm vi phủ sóng có thể lên đến 300m2.
Kết nối đồng nhất: Hệ thống Wifi của VNPT cho phép kết nối đồng nhất giữa các thiết bị, chỉ phát ra một nguồn sóng wifi duy nhất. Điều này đảm bảo rằng người dùng có thể trải nghiệm mạng ổn định mà không bị gián đoạn, bất kể ở đâu trong nhà.
Thẩm mỹ cao: Với việc sử dụng kết nối không dây, người dùng không cần phải lo lắng về việc đi dây mạng, giúp bảo toàn thẩm mỹ của không gian sống và làm việc của họ.
Chi phí lắp đặt gói cước Wifi Mesh VNPT
VNPT cung cấp nhiều gói cước Internet tốc độ cao với mức giá phù hợp, đáp ứng nhu cầu sử dụng của mọi đối tượng khách hàng, từ cá nhân, gia đình cho đến doanh nghiệp.
Khi đăng ký sử dụng Internet của VNPT, khách hàng sẽ phải thanh toán phí hòa mạng và chi phí sử dụng gói cước Internet của VNPT.
Phí hòa mạng (Đã bao gồm VAT): Phí hòa mạng 300.000đ
Phí gói cước Internet của VNPT
VNPT đã phát triển nhiều gói cước khác nhau, nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Tên gói | Thành phần gói cước | Nội thành | Ngoại thành | ||||||
1 tháng | 1 tháng có KM | Gói 07 tháng | Gói 14 tháng | 1 tháng | 1 tháng có KM | Gói 07 tháng | Gói 14 tháng | ||
HOME MESH 1 | Internet: 100 Mbps 01 Wifi Mesh 5 Dịch vụ GreenNet |
KHÔNG áp dụng | 195.000 | 167.143 | 1.170.000 | 2.340.000 | |||
HOME MESH 2 | Internet: 150 Mbps 01 Wifi Mesh 5 Dịch vụ GreenNet |
250.000 | 214.286 | 1.500.000 | 3.000.000 | 210.000 | 180.000 | 1.260.000 | 2.520.000 |
HOME MESH 3 | Internet: 200 Mbps 01 Wifi Mesh 5 Dịch vụ GreenNet |
279.000 | 239.143 | 1.674.000 | 3.348.000 | 239.000 | 204.857 | 1.434.000 | 2.868.000 |
HOME MESH 4 | Internet: 250 Mbps 02 Wifi Mesh 5 hoặc 01 wifi Mesh 6 Dịch vụ GreenNet |
289.000 | 247.714 | 1.734.000 | 3.468.000 | 249.000 | 213.429 | 1.494.000 | 2.988.000 |
HOME MESH 6 | Internet: 500 Mbps (01 IP tĩnh, Tốc độ cam kết QT 02 Mbps) 03 Wifi Mesh 5 hoặc 02 wifi Mesh 6 Dịch vụ GreenNet |
689.000 | 590.571 | 4.134.000 | 8.268.000 | 589.000 | 504.857 | 3.534.000 | 7.068.000 |
HOME MESH 7 | Internet: Băng thông lên tới 1Gbps 03 Wifi Mesh 5 hoặc 02 wifi Mesh 6 Dịch vụ GreenNet |
349.000 |
299.143 |
2.094.000 | 4.188.000 | 299.000 | 256.286 | 1.794.000 | 3.588.000 |
Hy vọng bài viết đã cung cấp thêm thông tin về Internet của VNPT. Mọi thắc mắc liên quan đến dịch vụ này, khách hàng có thể liên hệ hotline 085.585.1166 hoặc lưu thông tin tại đây để được tư vấn chi tiết!