Đối với doanh nghiệp không cần gói cước cao thì lắp gói cước nhỏ, mức phí vừa phải phù hợp với số thiết bị truy cập. Tầm 2-5 thiết bị điện thoại, máy tính truy cập chỉ cần dùng gói 220.000đ-265.000đ 1 tháng là phù hợp.Với doanh nghiệp sử dụng 10-15 thiết bị truy cập nên tham khảo các gói cao hơn sẽ đảm bảo được băng thông cũng như tốc độ truy cập.
Báo giá các gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
Tên gói | Tốc độ trong nước (Mbps) | Cam kết QT tối thiểu | Quy định về chính sách IP tĩnh | Gói cước hàng tháng | Gói 7 tháng | Gói 15 tháng | ||
Đơn giá | Trọn gói | Đơn giá | Trọn gói | |||||
Fiber36+ | 40 | 512 Kbps | (*) IPv4:Động IPv6: 01 subnet/ 56 IP Lan tĩnh |
231,000 | 198,000 | 1,386,000 | 184,800 | 2,772,000 |
Fiber50+ | 80 | 768 Kbps | (*) IPv4:Động IPv6: 01 subnet/ 56 IP Lan tĩnh |
330,000 | 282,857 | 1,980,000 | 264,000 | 3,960,000 |
Fiber IoT50 | 80 | Không cam kết | IP Động | 220,000 | 188,571 | 1,320,000 | 176,000 | 2,640,000 |
Fiber60Eco+ | 100 | 1 Mbps | (*) IPv4:Động IPv6: 01 subnet/ 56 IP Lan tĩnh |
396,000 | 339,429 | 2,376,000 | 316,800 | 4,752,000 |
Ưu điểm của các gói cước trên:
Phù hợp với tài chính của doanh nghiệp nhỏ
Có thể tham khảo các gói cước internet dành cho cá nhân nếu nhu cầu sử dụng ít hơn mà vẫn được xuất hóa đơn cho công ty, doanh nghiệp bình thường.
Nhược điểm của các gói cước trên:
Không có IP tĩnh.
Cam kết băng thông quốc tế thấp.
==> Không phù hợp với doanh nghiệp cần có IP tĩnh hoặc băng thông quốc tế cao.
Chương trình khuyến mãi của các gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
Trả trước 6 tháng tặng 1 tháng thứ 7
Trả trước 12 tháng tặng 3 tháng cước
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT
Thiết bị đi kèm là modem wifi.
Báo giá các gói cước internet VNPT dành cho công ty lớn
Tên gói |
Tốc độ trong nước (Mbps) |
Cam kết QT tối thiểu |
Quy định về chính sách IP tĩnh |
Gói cước hàng tháng |
Gói 7 tháng |
Gói 15 tháng |
||
Đơn giá |
Trọn gói |
Đơn giá |
Trọn gói |
|||||
Fiber60+ |
100 |
1,5 Mbps |
(*) 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
660,000 |
565,714 |
3,960,000 |
528,000 |
7,920,000 |
Fiber80Eco+ |
120 |
1,5 Mbps |
(*) 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
792,000 |
678,857 |
4,752,000 |
633,600 |
9,504,000 |
Fiber80+ |
3 Mbps |
01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
1,650,000 |
1,414,286 |
9,900,000 |
1,320,000 |
19,800,000 |
|
Fiber100Eco+ |
150 |
2 Mbps |
(*) 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
1,320,000 |
1,131,429 |
7,920,000 |
1,056,000 |
15,840,000 |
Fiber100+ |
4 Mbps |
01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
2,750,000 |
2,357,143 |
16,500,000 |
2,200,000 |
33,000,000 |
|
Fiber100Vip+ |
6 Mbps |
01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
4,400,000 |
3,771,429 |
26,400,000 |
3,520,000 |
52,800,000 |
|
Fiber150Eco+ |
200 |
4 Mbps |
01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
3,300,000 |
2,828,571 |
19,800,000 |
2,640,000 |
39,600,000 |
Fiber150+ |
6 Mbps |
01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
8,800,000 |
7,542,857 |
52,800,000 |
7,040,000 |
105,600,000 |
|
Fiber150Vip+ |
9 Mbps |
01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
11,000,000 |
9,428,571 |
66,000,000 |
8,800,000 |
132,000,000 |
|
Fiber200Eco+ |
300 |
5 Mbps |
01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
6,600,000 |
5,657,143 |
39,600,000 |
5,280,000 |
79,200,000 |
Fiber200+ |
8 Mbps |
01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
12,100,000 |
10,371,429 |
72,600,000 |
9,680,000 |
145,200,000 |
|
Fiber200Vip+ |
10 Mbps |
01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
16,500,000 |
14,142,857 |
99,000,000 |
13,200,000 |
198,000,000 |
|
Fiber300Eco+ |
400 |
8 Mbps |
01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
13,200,000 |
11,314,286 |
79,200,000 |
10,560,000 |
158,400,000 |
Fiber300+ |
12 Mbps |
01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
16,500,000 |
14,142,857 |
99,000,000 |
13,200,000 |
198,000,000 |
|
Fiber300Vip+ |
15 Mbps |
01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
22,000,000 |
18,857,143 |
132,000,000 |
17,600,000 |
264,000,000 |
|
Fiber500Eco+ |
600 |
10 Mbps |
01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
19,800,000 |
16,971,429 |
118,800,000 |
15,840,000 |
237,600,000 |
Fiber500+ |
18 Mbps |
01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
27,500,000 |
23,571,429 |
165,000,000 |
22,000,000 |
330,000,000 |
|
Fiber500Vip+ |
25 Mbps |
01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
33,000,000 |
28,285,714 |
198,000,000 |
26,400,000 |
396,000,000 |
|
Fiber1000Vip+ |
1000 |
50 |
01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
60,500,000 |
51,857,143 |
363,000,000 |
48,400,000 |
726,000,000 |
Bảng báo giá internet tốc độ cao (đã bao gồm 10% VAT)
Tất cả các gói đều có IP tĩnh trừ gói Fiber IoT50 là IP động
Ưu điểm của các gói cước trên:
Truyền tải được nhiều thiết bị cùng 1 lúc.
Được xuất hóa đơn cho công ty, doanh nghiệp bình thường.
Có băng thông quốc tế cao
Có Ip tĩnh
Các gói cước trên không có nhược điểm
==> Phù hợp với các công ty có từ 15 thiết bị truy cập trở lên.
Quy trình lắp đặt các gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiệp
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu qua hotline 0888.202.929 - 085.585.1166 hoặc tại đây
Bước 2: Khảo sát và báo kết quả
Bước 3: Tư vấn ký hợp đồng
Bước 4: Lắp đặt, bàn giao và nghiệm thu
Thủ tục đăng ký các gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiệp
Khách hàng đăng ký bất kỳ gói cước nào cũng cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
- Chứng minh thư giám đốc
- Giấy phép kinh doanh đăng ký kinh doanh
- Con dấu của Công ty
- Dấu chữ ký của giám đốc (nếu có)
Lý do bạn nên lựa chọn đăng ký lắp mạng internet cáp quang VNPT cho doanh nghiệp
VNPT là đơn vị tiên phong trong lộ trình đảm bảo quy hoạch về phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng đến năm 2020. Theo đó, lựa chọn Internet cáp quang của VNPT sẽ cho người sử dụng nhiều lợi ích.
Hệ thống cơ sở hạ tầng của VNPT được đầu tư đồng bộ từ thành phố cho đến địa phương. Từ đó tốc độ truyền internet của đơn vị cũng mạnh và hiệu quả hơn, góp phần hỗ trợ truy cập mạng nhanh hơn.
Hotline chăm sóc khách hàng 18001166 nhánh 1 luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7.
Chi phi hợp lý, doanh nghiệp thoải mái lựa chọn gói cước internet cáp quang tốc độ cao phù hợp với nhu cầu sử dụng
Liên tục có các chương trình khuyến mại như miễn phí IP tĩnh… Trang bị miễn phí modem WiFi cho khách hàng, tặng tháng sử dụng...
Với những lợi ích thiết thực trên, khách hàng quan tâm đến các gói cước Internet cáp quang VNPT thì hãy chủ động liên hệ ngay đến hotline 0888.202.929/085.585.1166 để được tư vấn chi tiết.