10:20 AM|15/12/2022    3,886 lượt xem

  

Một doanh nghiệp muốn làm việc có hiệu quả thì phải có đường truyền internet ổn định. Sử dụng internet VNPT là sự lựa chọn thông thái của mỗi doanh nghiệp. VNPT đã ra các gói cước internet dành cho doanh nghiệp khác nhau về tốc độ và chi phí cho mỗi tháng, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, doanh nghiệp có thể lựa chọn cho mình một gói cước phù hợp.

Các gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiệp

Đối với doanh nghiệp không cần gói cước cao thì lắp gói cước nhỏ, mức phí vừa phải phù hợp với số thiết bị truy cập. Tầm 2-5 thiết bị điện thoại, máy tính truy cập chỉ cần dùng gói 220.000đ-265.000đ 1 tháng là phù hợp.Với doanh nghiệp sử dụng 10-15 thiết bị truy cập nên tham khảo các gói cao hơn sẽ đảm bảo được băng thông cũng như tốc độ truy cập. 

Báo giá các gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ

Tên gói Tốc độ trong nước (Mbps) Cam kết QT tối thiểu Quy định về chính sách IP tĩnh Gói cước hàng tháng Gói 7 tháng Gói 15 tháng
Đơn giá Trọn gói Đơn giá Trọn gói
Fiber36+ 40 512 Kbps (*) IPv4:Động
IPv6: 01 subnet/ 56 IP Lan tĩnh 
231,000 198,000 1,386,000 184,800 2,772,000
Fiber50+ 80 768 Kbps (*) IPv4:Động
IPv6: 01 subnet/ 56 IP Lan tĩnh 
330,000 282,857 1,980,000 264,000 3,960,000
Fiber IoT50 80 Không cam kết IP Động 220,000 188,571 1,320,000 176,000 2,640,000
Fiber60Eco+ 100 1 Mbps (*) IPv4:Động
IPv6: 01 subnet/ 56 IP Lan tĩnh 
396,000 339,429 2,376,000 316,800 4,752,000

Ưu điểm của các gói cước trên:

Phù hợp với tài chính của doanh nghiệp nhỏ
Có thể tham khảo các gói cước internet dành cho cá nhân nếu nhu cầu sử dụng ít hơn mà vẫn được xuất hóa đơn cho công ty, doanh nghiệp bình thường.

Nhược điểm của các gói cước trên:

Không có IP tĩnh.
Cam kết băng thông quốc tế thấp.
==> Không phù hợp với doanh nghiệp cần có IP tĩnh hoặc băng thông quốc tế cao.

Chương trình khuyến mãi của các gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ

Trả trước 6 tháng tặng 1 tháng thứ 7
Trả trước 12 tháng tặng 3 tháng cước
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT
Thiết bị đi kèm là modem wifi.

Báo giá các gói cước internet VNPT dành cho công ty lớn

Tên gói

Tốc độ trong nước (Mbps)

Cam kết QT tối thiểu

Quy định về chính sách IP tĩnh

Gói cước hàng tháng

Gói 7 tháng

Gói 15 tháng

Đơn giá

Trọn gói

Đơn giá

Trọn gói

Fiber60+

100

1,5 Mbps

(*) 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

660,000

565,714

3,960,000

528,000

7,920,000

Fiber80Eco+

120

1,5 Mbps

(*) 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

792,000

678,857

4,752,000

633,600

9,504,000

Fiber80+

3 Mbps

01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

1,650,000

1,414,286

9,900,000

1,320,000

19,800,000

Fiber100Eco+

150

2 Mbps

(*) 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

1,320,000

1,131,429

7,920,000

1,056,000

15,840,000

Fiber100+

4 Mbps

01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

2,750,000

2,357,143

16,500,000

2,200,000

33,000,000

Fiber100Vip+

6 Mbps

01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

4,400,000

3,771,429

26,400,000

3,520,000

52,800,000

Fiber150Eco+

200

4 Mbps

01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

3,300,000

2,828,571

19,800,000

2,640,000

39,600,000

Fiber150+

6 Mbps

01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

8,800,000

7,542,857

52,800,000

7,040,000

105,600,000

Fiber150Vip+

9 Mbps

01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

11,000,000

9,428,571

66,000,000

8,800,000

132,000,000

Fiber200Eco+

300

5 Mbps

01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

6,600,000

5,657,143

39,600,000

5,280,000

79,200,000

Fiber200+

8 Mbps

01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

12,100,000

10,371,429

72,600,000

9,680,000

145,200,000

Fiber200Vip+

10 Mbps

01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

16,500,000

14,142,857

99,000,000

13,200,000

198,000,000

Fiber300Eco+

400

8 Mbps

01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

13,200,000

11,314,286

79,200,000

10,560,000

158,400,000

Fiber300+

12 Mbps

01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

16,500,000

14,142,857

99,000,000

13,200,000

198,000,000

Fiber300Vip+

15 Mbps

01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

22,000,000

18,857,143

132,000,000

17,600,000

264,000,000

Fiber500Eco+

600

10 Mbps

01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

19,800,000

16,971,429

118,800,000

15,840,000

237,600,000

Fiber500+

18 Mbps

01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

27,500,000

23,571,429

165,000,000

22,000,000

330,000,000

Fiber500Vip+

25 Mbps

01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

33,000,000

28,285,714

198,000,000

26,400,000

396,000,000

Fiber1000Vip+

1000

50

01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh 

60,500,000

51,857,143

363,000,000

48,400,000

726,000,000

Bảng báo giá internet tốc độ cao (đã bao gồm 10% VAT)
Tất cả các gói đều có IP tĩnh trừ gói Fiber IoT50 là IP động

Ưu điểm của các gói cước trên:

Truyền tải được nhiều thiết bị cùng 1 lúc.
Được xuất hóa đơn cho công ty, doanh nghiệp bình thường.
Có băng thông quốc tế cao
Có Ip tĩnh

Các gói cước trên không có nhược điểm

==> Phù hợp với các công ty có từ 15 thiết bị truy cập trở lên.

Quy trình lắp đặt các gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiệp

Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu qua hotline 0888.202.929 - 085.585.1166 hoặc tại đây
Bước 2: Khảo sát và báo kết quả
Bước 3: Tư vấn ký hợp đồng
Bước 4: Lắp đặt, bàn giao và nghiệm thu

Thủ tục đăng ký các gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiệp

Khách hàng đăng ký bất kỳ gói cước nào cũng cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
- Chứng minh thư giám đốc
- Giấy phép kinh doanh đăng ký kinh doanh
- Con dấu của Công ty
- Dấu chữ ký của giám đốc (nếu có)

Lý do bạn nên lựa chọn đăng ký lắp mạng internet cáp quang VNPT cho doanh nghiệp

VNPT là đơn vị tiên phong trong lộ trình đảm bảo quy hoạch về phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng đến năm 2020. Theo đó, lựa chọn Internet cáp quang của VNPT sẽ cho người sử dụng nhiều lợi ích.
Hệ thống cơ sở hạ tầng của VNPT được đầu tư đồng bộ từ thành phố cho đến địa phương. Từ đó tốc độ truyền internet của đơn vị cũng mạnh và hiệu quả hơn, góp phần hỗ trợ truy cập mạng nhanh hơn.
Hotline chăm sóc khách hàng 18001166 nhánh 1 luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7. 
Chi phi hợp lý, doanh nghiệp thoải mái lựa chọn gói cước internet cáp quang tốc độ cao phù hợp với nhu cầu sử dụng
Liên tục có các chương trình khuyến mại như miễn phí IP tĩnh… Trang bị miễn phí modem WiFi cho khách hàng, tặng tháng sử dụng...

Với những lợi ích thiết thực trên, khách hàng quan tâm đến các gói cước Internet cáp quang VNPT thì hãy chủ động liên hệ ngay đến hotline 0888.202.929/085.585.1166 để được tư vấn chi tiết.

Hỗ trợ