Lắp đặt Internet cho doanh nghiệp là dịch vụ lắp đặt mạng dành riêng cho doanh nghiệp. Dịch vụ này khác với việc lắp đặt cho cá nhân, hộ gia đình ở chỗ băng thông cao hơn và có cam kết về tốc độ mạng quốc tế.
Lợi ích khi đăng ký các gói cước Internet cho doanh nghiệp
VNPT là 1 trong những đơn vị đi đầu trong việc cung cấp dịch vụ lắp mạng Internet cho doanh nghiệp. Khi sử dụng dịch vụ lắp mạng của VNPT, khách hàng doanh nghiệp sẽ nhận được nhiều lợi ích như:
- Hệ thống mạng được chạy trên hạ tầng ưu tiên với thiết bị đặc thù.
- Tốc độ cao, lên đến 500 Mbps.
- Đa dạng dịch vụ, gói cước lựa chọn đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau.
- Kết nối quốc tế nhanh, ổn định IP wan tĩnh, hỗ trợ IPv4 và IPv6.
- Tặng thêm tháng sử dụng khi đăng ký trả trước.
- Trang bị thêm thiết bị modem
- Có thể đăng ký online.
- Tư vấn miễn phí.
- Thủ tục đơn giản.
- Lắp đặt nhanh chóng 24/7.
- Ưu tiên hỗ trợ, xử lý sự cố…
Báo giá dịch vụ lắp mạng Internet doanh nghiệp
VNPT đã nghiên cứu nhu cầu sử dụng Internet và đưa ra rất nhiều gói cước để đáp ứng nhu cầu sử dụng mạng này càng đa dạng của doanh nghiệp.
Bảng giá cước dịch vụ Internet Fiber eXtra
Fiber eXtra là các gói cước Internet phù hợp cho các doanh nghiệp chỉ sử dụng dịch vụ để tham gia các dự án các dự án thầu, cung cấp kênh truyền (kênh nhánh) phục vụ kết nối camera, các thiết bị IoT hoặc cung cấp dịch vụ cho các khách hàng có nhu cầu sử dụng Internet trong nước là chủ yếu.
STT | Tên gói cước | Tốc độ trong nước (Mbps) | Hệ thống fix tốc độ quốc tế tối đa (Mbps) | Tốc độ quốc tế cam kết tối thiểu (Mbps) | Chính sách IP Tĩnh trong gói | Phí ĐNHM 300.000đ | |||||
Cước trọn gói hàng tháng | Giá gói 1 tháng đã có KM | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | ||||||||
1 | FiberXtra1 | 200 | 15 | Không | IP động | 286,000 | 245,143 | 1,716,000 | 3,432,000 | ||
2 | FiberXtra2 | 300 | 20 | Không | 01 Wan tĩnh | 550,000 | 471,429 | 3,300,000 | 6,600,000 | ||
3 | FiberXtra3 | 500 | 24 | Không | 01 Wan tĩnh | 1,760,000 | 1,508,571 | 10,560,000 | 21,120,000 | ||
4 | FiberXtra4 | 800 | 30 | Không | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 5,500,000 | 4,714,286 | 33,000,000 | 66,000,000 | ||
5 | FiberXtra5 | 1000 | 35 | Không | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 8,800,000 | 7,542,857 | 52,800,000 | 105,600,000 | ||
6 | FiberXtra6 | 2000 | 50 | Không | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 16,500,000 | 14,142,857 | 99,000,000 | 198,000,000 |
Tốc độ truy cập tối đa ngoại mạng quốc tế là tốc độ quốc tế tối đa được cấu hình trên hệ thống. Khi sử dụng các gói FiberXtra khách hàng có thể truy cập được Internet quốc tế nhưng VNPT không cam kết tốc độ quốc tế thực tế khách hàng đạt được.
Bảng giá các gói cước dịch vụ Internet Fiber Premium
Gói cước Fiber Premium là gói cước đáp ứng nhu cầu của hầu hết nhu cầu sử dụng dịch vụ Internet của khách hàng khách hàng, tùy theo quy mô của doanh nghiệp mà lựa chọn tốc độ phù hợp hoặc sử dụng song song nhiều loại gói cước để tiết kiệm chi phí. Đối với các gói cước tốc độ 2000 Mbps (FiberXtra6, FiberVip9) VNPT sẽ triển khai khảo sát điều kiện hạ tầng và tư vấn cụ thể.
STT | Tên gói cước | Tốc độ trong nước (Mbps) |
Tốc độ quốc tế cam kết tối thiểu (Mbps) | Chính sách IP Tĩnh trong gói | Phí ĐNHM 300.000đ | |||
Cước trọn gói hàng tháng | Giá gói 1 tháng đã có KM | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | |||||
1 | FiberEco1 | 120 | 3 | IP động | 352,000 | 301,714 | 2,112,000 | 4,224,000 |
2 | FiberEco2 | 200 | 4 | IP động | 418,000 | 358,286 | 2,508,000 | 5,016,000 |
3 | FiberEco3 | 250 | 6 | 01 Wan tĩnh | 858,000 | 735,429 | 5,148,000 | 10,296,000 |
4 | FiberEco4 | 300 | 7 | 01 Wan tĩnh | 1,100,000 | 942,857 | 6,600,000 | 13,200,000 |
5 | Fiber4 | 300 | 10 | 01 Wan tĩnh | 2,200,000 | 1,885,714 | 13,200,000 | 26,400,000 |
6 | FiberEco5 | 500 | 12 | 01 Wan tĩnh | 3,520,000 | 3,017,143 | 21,120,000 | 42,240,000 |
7 | Fiber5 | 500 | 18 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 5,500,000 | 4,714,286 | 33,000,000 | 66,000,000 |
8 | Fiber6 | 600 | 32 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 9,900,000 | 8,485,714 | 59,400,000 | 118,800,000 |
9 | FiberVip6 | 600 | 45 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 13,200,000 | 11,314,286 | 79,200,000 | 158,400,000 |
10 | Fiber7 | 800 | 55 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 17,600,000 | 15,085,714 | 105,600,000 | 211,200,000 |
11 | FiberVip7 | 800 | 65 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 22,000,000 | 18,857,143 | 132,000,000 | 264,000,000 |
12 | Fiber8 | 1,000 | 80 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 27,500,000 | 23,571,429 | 165,000,000 | 330,000,000 |
13 | FiberVip8 | 1,000 | 100 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 33,000,000 | 28,285,714 | 198,000,000 | 396,000,000 |
14 | FiberVip9 | 2,000 | 200 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 60,500,000 | 51,857,143 | 363,000,000 | 726,000,000 |
Bảng giá các gói cước FiberSuper (FiberS) và FiberWifi
Các gói cước FiberS, Fiber Wifi là các gói cước được ưu đãi về băng thông phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ (không có nhu cầu sử dụng IP tĩnh), hoặc các đơn vị trường học, bệnh viện, khách sạn,… sử dụng dịch vụ để xây dựng các điểm truy cập Wifi tại khu vực công cộng.
TT | Tên gói | Thành phần gói | Tốc độ nội, ngoại mạng trong nước tối đa |
Tốc độ quốc tế tối thiểu |
Phí ĐNHM 300.000đ | |||
Cước hàng tháng | Giá gói 1 tháng đã có KM | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | |||||
1 | FiberS1 | FiberS1 - IP động | 400 Mbps | 2 Mbps | 418,000 | 358,286 | 2,508,000 | 5,016,000 |
2 | FiberS2 | FiberS2 - IP động | 800 Mbps | 5 Mbps | 660,000 | 565,714 | 3,960,000 | 7,920,000 |
3 | FiberS3 | FiberS3 - IP động | 1000 Mbps | 12 Mbps | 814,000 | 697,714 | 4,884,000 | 9,768,000 |
4 | FiberWifi1 | FiberS1- IP động 02 Wifi Messh 5 |
400 Mbps | 2 Mbps | 473,000 | 405,429 | 2,838,000 | 5,676,000 |
FiberS1 - IP động 01 Wifi Mesh 6 |
||||||||
5 | FiberWifi2 | FiberS2 - IP động 03 Wifi Mesh 5 |
800 Mbps | 5 Mbps | 748,000 | 641,143 | 4,488,000 | 8,976,000 |
FiberS2 - IP động 02 Wifi Mesh 6 |
||||||||
6 | FiberWifi3 | FiberS3 - IP dộng 03 Wifi Mesh 5 |
1000 Mbps | 12 Mbps | 902,000 | 773,143 | 5,412,000 | 10,824,000 |
FiberS3 - IP động 02 Wifi Mesh 6 |
Quy trình đăng ký lắp đặt Internet cho doanh nghiệp
Để đăng ký lắp đặt Internet VNPT cho doanh nghiệp, khách hàng thực hiện như sau:
Bước 1: Đăng ký tư vấn
Chọn 1 trong 3 cách đăng ký sau:
- Cách 1: Khách hàng gọi tới số hotline VNPT Hà Nội 085.585.1166 để yêu cầu lắp Internet.
- Cách 2: Khách hàng tìm địa chỉ cửa hàng giao dịch của VNPT, sau đó, khách hàng đến cửa hàng giao dịch tại Hà Nội phù hợp nhất và đăng ký lắp mạng Internet với nhân viên tại quầy.
- Cách 3: Khách hàng truy cập vào website banhangvnpt.vn và lưu thông tin đăng ký tư vấn online.
Bước 2: VNPT khảo sát và tư vấn gói cước
Nhân viên VNPT gọi điện cho khách hàng và khảo sát về vị trí, diện tích lắp đặt, số người và nhu cầu sử dụng, mạng Internet đã dùng. Trên cơ sở đó, nhân viên VNPT sẽ đánh giá cơ sở hạ tầng, ước tính chi phí lắp đặt và tư vấn gói cước, chương trình khuyến mại, phương thức thanh toán.
Bước 3: Chốt phương án
Khách hàng chốt gói cước đăng ký và phương án lắp đặt. Nếu muốn, nhân viên VNPT sẽ gửi hợp đồng online qua Zalo để khách hàng tham khảo trước. Bước này thường diễn ra đồng thời với bước 2 và qua điện thoại.
Bước 4: Lắp đặt, ký hợp đồng, nghiệm thu, bàn giao và thanh toán
Nhân viên kỹ thuật VNPT khảo sát lại hạ tầng mạng và tiến hành lắp đặt. Sau đó, khách hàng cùng nhân viên VNPT ký hợp đồng, nghiệm thu, nhận bàn giao và chuyển tiền cước phí.
Giấy tờ mà khách hàng cần chuẩn bị để đăng ký lắp Internet cho doanh nghiệp bao gồm:
- Giấy phép đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp (1 bản chụp hình hoặc photo)
- Giấy ủy quyền giám đốc.
- Chứng minh nhân dân/ căn cước công dân của người đứng tên đường truyền.
Khuyến mãi khi lắp đặt Internet dành cho doanh nghiệp
Khi lắp Internet của VNPT, khách hàng sẽ nhận được một số khuyến mãi như:
- Tặng thêm tháng sử dụng: Nếu đóng trước 6 tháng khách hàng sẽ được dùng 7 tháng, đóng trước 12 tháng được dùng 14 tháng.
- Trang bị thêm thiết bị: Nếu cam kết sử dụng 12 tháng, khách hàng được trang bị 1 modem wifi miễn phí trong suốt thời gian sử dụng. Với một số gói cước, khách hàng sẽ được trang bị thêm Wifi Mesh miễn phí.
Ngoài ra, VNPT còn có nhiều chương trình khuyến mãi khác dành cho khách hàng doanh nghiệp tùy vào thời điểm đăng ký. Liên hệ ngay hotline VNPT tại Hà Nội 085.585.1166 hoặc lưu thông tin tại đây để được tư vấn cụ thể.
Giải đáp thắc mắc khi lắp mạng VNPT cho doanh nghiệp
Câu 1: IP tĩnh VNPT là gì? Khác gì so với IP động? Doanh nghiệp nên chọn loại nào?
Trả lời: IP tĩnh là địa chỉ cố định được cấp cho một máy chủ sử dụng với mục đích riêng biệt. Nhờ đó, người dùng không bị gián đoạn trong quá trình sử dụng. Có nhiều thiết bị có thể sử dụng IP tĩnh như router, máy tính, máy chủ web, máy chủ mail…
So với IP động, các thiết bị cấu hình IP tĩnh hoạt động ổn định và tốt hơn. Nếu dùng IP động, khi mất điện hoặc xảy ra lỗi phải reset, các thiết bị dùng chung (máy in, máy photocopy…) sẽ thay đổi địa chỉ IP.
Điều này rất tới các thiết bị khác kết nối tới thiết bị dùng chung này cũng phải cài đặt theo địa chỉ IP mới nên rất bất tiện. Nhưng nếu dùng IP tĩnh thì tình trạng này không xảy ra.
Vì thế, khách hàng doanh nghiệp nên chọn loại IP tĩnh.
Câu 2: Ngoài dịch vụ lắp đặt Internet cáp quang, VNPT còn cung cấp cho doanh nghiệp những dịch vụ nào?
Trả lời: Ngoài dịch vụ lắp đặt Internet cáp quang, VNPT còn cung cấp cho doanh nghiệp các dịch vụ sau:
- Di động.
- Điện thoại cố định.
- Truyền dẫn.
- Hạ tầng trung tâm dữ liệu.
- Truyền hình – giám sát.
- Dịch vụ CNTT…
Câu 3: Nếu mạng Internet VNPT doanh nghiệp gặp sự cố phải làm sao?
Trả lời: Gặp trường hợp này, khách hàng hãy gọi tới số hotline CSKH 18001166 nhánh 1 để được hỗ trợ giải quyết sự cố.
Trên đây là tất cả những thông tin liên quan đến việc lắp Internet cho doanh nghiệp. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp khách hàng doanh nghiệp hiểu hơn về các dịch vụ, gói cước Internet VNPT cung cấp đăng ký, sử dụng dễ dàng. Nếu cần tư vấn thêm về dịch vụ, khách hàng doanh nghiệp tại Hà Nội vui lòng liên hệ theo số hotline 085.585.1166.