Từ ngày 25/07/2023 giá cước Internet VNPT dành cho Doanh nghiệp có thay đổi, tham khảo ngay bài viết Báo giá lắp Wifi cho doanh nghiệp - Internet VNPT khuyến mãi mới nhất.
Nhu cầu sử dụng mạng internet doanh nghiệp khác với nhu cầu sử dụng internet của khách hàng cá nhân và hộ gia đình. Internet cáp quang Doanh Nghiệp cần băng thông cao, ổn định, đặc biệt cũng cần băng thông internet Quốc Tế.
>>Xem thêm: Báo giá lắp Wifi cho doanh nghiệp - Internet VNPT khuyến mãi mới nhất<<
Khuyến mãi lắp Internet cáp quang Doanh Nghiệp VNPT 2021
Sau đây là một số chương trình khuyến mãi khi đăng ký mới dịch vụ Internet VNPT cho doanh Nghiệp.
+ Đóng cước trước 06 tháng được tặng thêm 01 tháng
+ Đóng cước trước 12 tháng được tặng thêm 03 tháng
+ Miễn phí 100% phí hòa mạng khi đóng cước trước 6 hoặc 12 tháng.
+ Được trang bị 01 thiết bị modem Wifi trong suốt thời gian sử dụng (Cam kết sử dụng 12 tháng )
+ Hỗ trợ đăng ký và lắp đặt nhanh chóng cho doanh nghiệp
Bảng giá cước gói cước Internet Văn Phòng VNPT
Sau đây là bảng giá cước internet dành cho doanh nghiệp nhỏ. có nhu cầu sử dụng internet bình thường và không có yêu cầu cam kết băng thông Quốc Tế cao.
Giá đã bao gồm thuế VAT.
Khách hàng cá nhân vẫn có thể đăng ký các gói cước doanh nghiệp để được sử dụng tốc độ cao này.
(Giá đã bao gồm thuế VAT)
STT | Tên gói | Tốc độ trong nước (Mbps) | Cam kết QT tối thiểu | Quy định về chính sách IP tĩnh | Gói cước hàng tháng | Gói 7 tháng | Gói 15 tháng |
1 | Fiber36+ | 40 | 512 Kbps |
(*)IPv4:Động IPv6: 01 subnet/ 56 IP Lan tĩnh |
231.000 | 1.386.000 | 2.772.000 |
2 | Fiber50+ | 80 | 768 Kbps |
(*)IPv4:Động IPv6: 01 subnet/ 56 IP Lan tĩnh |
330.000 | 1.980.000 | 3.960.000 |
3 | Fiber60Eco+ | 100 | 1 Mbps |
(*)IPv4:Động IPv6: 01 subnet/ 56 IP Lan tĩnh |
396.000 | 2.376.000 | 4.752.000 |
4 | Fiber60+ | 1,5 Mbps | (*) 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 660.000 | 3.960.000 | 7.920.000 | |
5 | Fiber80Eco+ | 120 | 1,5 Mbps | (*) 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 792.000 | 4.752.000 | 9.504.000 |
6 | Fiber80+ | 3 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 1.650.000 | 9.900.000 | 19.800.000 |
Bảng giá cước gói cước Internet Doanh nghiệp VNPT có tốc độ từ 150Mbps
Dưới đây là một số gói cước vnpt doanh nghiêp cung cấp với cam kết băng thông Quốc tế cao. Nhằm đáp ứng cho doanh nghiệp cần kết nối internet ổn định trong nước và Quóc tế.
(Giá đã bao gồm thuế VAT)
STT | Tên gói | Tốc độ trong nước (Mbps) | Cam kết QT tối thiểu | Quy định về chính sách IP tĩnh | Gói cước hàng tháng | Gói 7 tháng | Gói 15 tháng |
1 | Fiber100Eco+ | 150 | 2 Mbps | (*) 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 1.320.000 | 7.920.000 | 15.840.000 |
2 | Fiber100+ | 4 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 2.750.000 | 16.500.000 | 33.000.000 | |
3 | Fiber100Vip+ | 6 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 4.400.000 | 26.400.000 | 52.800.000 | |
4 | Fiber150Eco+ | 200 | 4 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 3.300.000 | 19.800.000 | 39.600.000 |
5 | Fiber150+ | 6 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 8.800.000 | 52.800.000 | 105.600.000 | |
6 | Fiber150Vip+ | 9 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 11.000.000 | 66.000.000 | 132.000.000 | |
7 | Fiber200Eco+ | 300 | 5 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 6.600.000 | 39.600.000 | 79.200.000 |
8 | Fiber200+ | 8 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 12.100.000 | 72.600.000 | 145.200.000 | |
9 | Fiber200Vip+ | 10 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 16.500.000 | 99.000.000 | 198.000.000 | |
10 | Fiber300Eco+ | 400 | 8 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 13.200.000 | 79.200.000 | 158.400.000 |
11 | Fiber300+ | 12 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 16.500.000 | 99.000.000 | 198.000.000 | |
12 | Fiber300Vip+ | 15 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 22.000.000 | 132.000.000 | 264.000.000 | |
13 | Fiber500Eco+ | 600 | 10 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 19.800.000 | 118.800.000 | 237.600.000 |
14 | Fiber500+ | 18 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 27.500.000 | 165.000.000 | 330.000.000 | |
15 | Fiber500Vip+ | 25 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh + 01 subnet IPv6 Lan tĩnh | 33.000.000 | 198.000.000 | 396.000.000 |
Thủ tục đăng ký internet cáp quang Doanh Nghiệp VNPT:
+ Doanh nghiệp cần chuẩn bị các giấy tờ sau để đăng ký dịch vụ mạng internet VNPT.
+ 01 bản chụp hình hoặc photo Giấy phép kinh doanh
+ 02 bản chụp hình hoặc photo Chứng mình thư/ Thẻ căn cước người đại diện pháp luật.
Khi có nhu cầu lắp đặt internet cáp quang VNPT, Doanh Nghiệp cần liên hệ qua hotline 085.585.1166 để được tư vấn tại đây.
Sau khi nhận được thông tin lắp đặt từ tổng đài vnpt. Nhân viên sẽ tiến hành hỗ trợ đăng ký và lắp đặt mạng cho doanh nghiệp trong vòng 24h.