VNPT VinaPhone Hà Nội không ngừng xây dựng phát triển hạ tầng, cùng với sự phục vụ chu đáo của nhân viên kinh doanh, sự chuyên nghiệp của bộ máy gồm kỹ thuật, CSKH, thu cước, VNPT luôn đem đến sự thoải mái, sự tin tưởng tuyệt đối của người dân Hà Nội. Để tri ân khách hàng đã ủng hộ VNPT Hà Nội trong suốt thời gian qua, VNPT Hà Nội xin trân trọng gửi tới quý khách hàng chương trình khuyến mãi tháng 8 với các ưu đãi đặc biệt hấp dẫn.
Ưu đãi hấp dẫn khi lắp mạng internet VNPT tháng 8 năm 2022
- - MIỄN PHÍ 100% phí lắp đặt internet cáp quang và được trang bị modem wifi khi bạn thanh toán trước tối thiểu 6 tháng cước trở lên.
- - Thanh toán trước 06 tháng cước: TẶNG 01 tháng sử dụng.
- - Thanh toán trước 12 tháng cước: TẶNG 03 tháng sử dụng.
- - Thời gian lắp đặt dịch vụ nhanh, trong 24h kể từ thời điểm khách hàng hẹn
- - Chăm sóc và hỗ trợ giải đáp khách hàng 24/7 ngày.
- - Đăng ký online gói cước internet Home On trên https://shop.vnpt.vn/ sẽ có giá ưu đãi chỉ từ 128.000đ/1 tháng (899.000đ/7 tháng). Gói Home On có đường Internet cáp quang tốc độ trong nước 50 Mbps, tốc độ quốc tế trung bình 18 Mbps, đường truyền ưu tiên 100Mbps tới các trang Youtube, Google, Facebook.
- - Hòa mạng mới thành công một trong các gói Home bất kỳ, bạn sẽ được đăng ký tự động trở thành hội viên Vinaphone Plus và cộng 100 điểm Vinaphone Plus.
Bảng giá lắp mạng internet VNPT tháng 8 năm 2022 dành cho cá nhân, hộ gia đình
(Đơn vị tính đồng/tháng; đã bao gồm VAT)
TÊN GÓI | THÀNH PHẦN | Khu vực nội thành | Khu vực ngoại thành | ||||
1 tháng |
Trọn gói 7 tháng |
Trọn gói 15 tháng |
1 tháng |
Trọn gói 7 tháng |
Trọn gói 15 tháng |
||
Home 1 | 40 Mbps | 180,000 | 1,080,000 | 2,160,000 | 165,000 | 990,000 | 1,980,000 |
Home 2 | 80 Mbps | 210,000 | 1,260,000 | 2,520,000 | 180,000 | 1,080,000 | 2,160,000 |
Home 3 Super | 100 Mbps 1 Mesh |
245,000 | 1,470,000 | 2,940,000 | 220,000 | 1,320,000 | 2,640,000 |
Home 4 Super | 150 Mbps 2 Mesh |
279,000 | 1,674,000 | 3,348,000 | 240,000 | 1,440,000 | 2,880,000 |
Home 5 Super | 200 Mbps 3 Mesh |
349,000 | 2,094,000 | 4,188,000 | 290,000 | 1,740,000 | 3,480,000 |
Home 5 Safe | 100 Mbps 01 camera trong nhà 01 camera ngoài trời |
279,000 | 1,674,000 | 3,348,000 | 249,000 | 1,494,000 | 2,988,000 |
Home Net | 300 Mbps | 800,000 | 4,800,000 | 9,600,000 | 600,000 | 3,600,000 | 7,200,000 |
➤ Đơn giá đã có thuế VAT và khuyến mại. ➤ Cam kết sử dụng 12 tháng. |
>> Xem thêm các gói cước Internet và truyền hình VNPT
Nếu nhà bạn có nhiều tầng, nhiều phòng hoặc diện tích rộng và có nhu cầu sử dụng thêm camera nên tham khảo 3 gói cước Internet kèm camera của VNPT để có thêm thiết bị phát sóng xuyên tường wifi mesh và 2 camera trong nhà/ngoài trời.
Bảng giá lắp mạng internet VNPT dành cho học sinh sinh viên
Học sinh/sinh viên các trường Đại học, cao đẳng tại Hà Nội có nhu cầu lắp đặt mới internet hoặc đang sử dụng dịch vụ internet VNPT chuyển đổi sang gói mới và thanh toán trước cước sẽ được hưởng giá ưu đãi như sau:
TT | Gói cước | Gói 1 tháng | Gói 06 tháng | Gói 11 tháng |
1 | Home 2 | 210,000 | 1,050,000 | 1,890,000 |
2 | Home 3 Super (không mesh) |
230,000 | 1,150,000 | 2,070,000 |
3 | Home 4 Super (không mesh) |
259,000 | 1,295,000 | 2,331,000 |
>>Xem thêm: 3 gói cước Internet kèm camera của VNPT và các lưu ý khi lựa chọn<<
>>Xem thêm: Các gói cước Internet cáp quang VNPT khuyến mại dành cho sinh viên<<
Bảng giá lắp mạng internet VNPT tháng 8 năm 2022 dành cho các doanh nghiệp
STT | Tên gói | Tốc độ trong nước (Mbps) | Cam kết quốc tế tối thiểu | IP cấp kèm theo gói cước | Gói cước hàng tháng | Gói 6 tháng tặng 1 | Gói 12 tháng tặng 3 |
Trọn gói | Trọn gói | ||||||
1 | Fiber36+ | 40 | 512 Kbps | IPv4: Động IPv6: 01 subnet/56 IP Lan tĩnh |
231,000 | 1,386,000 | 2,772,000 |
2 | Fiber50+ | 80 | 768 Kbps | 330,000 | 1,980,000 | 3,960,000 | |
3 | Fiber60Eco+ | 100 | 1 Mbps | Khách hàng thông thường: IPv4: Động IPv6: 01 subnet/56 IP Lan tĩnh |
396,000 | 2,376,000 | 4,752,000 |
4 | Fiber60+ | 1,5 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
660,000 | 3,960,000 | 7,920,000 | |
5 | Fiber80Eco+ | 120 | 1,5 Mbps | 792,000 | 4,752,000 | 9,504,000 | |
6 | Fiber80+ | 3 Mbps | 1,650,000 | 9,900,000 | 19,800,000 | ||
7 | Fiber100Eco+ | 150 | 2 Mbps | 1,320,000 | 7,920,000 | 15,840,000 | |
8 | Fiber100+ | 4 Mbps | 2,750,000 | 16,500,000 | 33,000,000 | ||
9 | Fiber100Vip+ | 6 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
4,400,000 | 26,400,000 | 52,800,000 | |
10 | Fiber150Eco+ | 200 | 4 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
3,300,000 | 19,800,000 | 39,600,000 |
11 | Fiber150+ | 6 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
8,800,000 | 52,800,000 | 105,600,000 | |
12 | Fiber150Vip+ | 9 Mbps | 11,000,000 | 66,000,000 | 132,000,000 | ||
13 | Fiber200Eco+ | 300 | 5 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
6,600,000 | 39,600,000 | 79,200,000 |
14 | Fiber200+ | 8 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
12,100,000 | 72,600,000 | 145,200,000 | |
15 | Fiber200Vip+ | 10 Mbps | 16,500,000 | 99,000,000 | 198,000,000 | ||
16 | Fiber300Eco+ | 400 | 8 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
13,200,000 | 79,200,000 | 158,400,000 |
17 | Fiber300+ | 12 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
16,500,000 | 99,000,000 | 198,000,000 | |
18 | Fiber300Vip+ | 15 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
22,000,000 | 132,000,000 | 264,000,000 | |
19 | Fiber500Eco+ | 600 | 10 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
19,800,000 | 118,800,000 | 237,600,000 |
20 | Fiber500+ | 18 Mbps | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh 01 subnet IPv6 Lan tĩnh |
27,500,000 | 165,000,000 | 330,000,000 | |
21 | Fiber500Vip+ | 25 Mbps | 33,000,000 | 198,000,000 | 396,000,000 | ||
➤ Đơn vị tính VNĐ/Tháng ➤ Đơn giá bao gồm 10% thuế VAT và đã có khuyến mại. |
FiberVNN là dịch vụ truy cập Internet hiện đại nhất với đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang đến địa chỉ thuê bao. Mạng cáp quang được đưa đến địa chỉ thuê bao giúp khách hàng sử dụng được đa dịch vụ trên mạng viễn thông chất lượng cao, kể cả dịch vụ truyền hình giải trí.
Thủ tục lắp đặt internet VNPT:
• Đối với khách hàng cá nhân: 01 bản photo chứng minh thư nhân dân không cần công chứng.
• Đối với khách hàng doanh nghiệp: Cần cung cấp mã số thuế của doanh nghiệp, số giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép hoạt động.
Thủ tục lắp đặt đơn giản và liên tục có các chương trình khuyến mại hấp dẫn, vui lòng liên hệ tổng đài 085.585.1166 - 18001166 hoặc lưu thông tin tại đây để được tư vấn chi tiết về lắp mạng Internet VNPT.